bon sang trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bon sang trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon sang trong Tiếng pháp.
Từ bon sang trong Tiếng pháp có các nghĩa là ối trời ơi, trời ơi, Chúa Giê-xu, Giêsu, quỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bon sang
ối trời ơi
|
trời ơi
|
Chúa Giê-xu
|
Giêsu
|
quỷ
|
Xem thêm ví dụ
Oh, bon sang, de vrais geeks! Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả. |
Bon sang. Chết tiệt. |
Bon sang. Tệ thật. |
Bon sang, je n'ai même pas eu le tableau d'honneur. Tôi còn chưa từng được tuyên dương. |
Bon sang... Chúa ơi. |
Bon sang! Chúa ơi! |
Bon sang, Walt. Ôi vì Chúa, Walt. |
Bon sang! Hắn nói 10 giờ. |
Bon sang, quelle garce. Chúa ơi, con mụ già chết tiệt. |
Bon sang! Chúa ơi. |
Bon sang, Andrew. Đáng nguyền rủa, Andrew? |
Bon sang! Trời ơi! |
Qu'est-ce qui se passe, bon sang? cái quái gì đang diễn ra ở đó? |
Bon sang. Mẹ kiếp! |
Bon sang. Chúa tôi. |
Bon sang, c'est dégoûtant. Tổ bà nó, bệnh hoạn quá. |
Qu' est- ce qui t' est arrivé, bon sang? Anh sao vậy hả? |
Bon sang, tu me suis? Chúa ơi, cậu đi theo tôi đó à? |
Bon sang qui êtes vous? Anh là ai vậy? |
Éteignez ces lumières, bon sang! Tắt mấy cái đèn chết tiệt đó đi! |
Bon sang, Bones. Trời ơi, Bones! |
Bon sang, Hannah. Ôi thôi nào, Hannah. |
Oh, bon sang! Chúa ơi! |
Bon sang, Wyatt, tu restes le seul célibataire. Wyatt, em sẽ là người độc thân duy nhất còn lại. |
Justine, écoute, bon sang. Justine, nghe này, chết tiệt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon sang trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bon sang
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.