bordel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bordel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bordel trong Tiếng pháp.

Từ bordel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà thổ, nhà chứa, thổ, hành viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bordel

nhà thổ

noun

Et moi je reste éloignée des bordels allemands
Tôi thì rất ít lui tới nhà thổ của người Đức.

nhà chứa

noun

Elle doit pratiquer son art dans des bordels.
Tập luyện môn nghệ thuật ở nhà chứa.

thổ

verb noun

Les bordels regorgent de secrets, et ces secrets sont mes armes.
Nhà thổ đầy rẫy bí mật, và với tôi, bí mật là vũ khí.

hành viện

noun

Xem thêm ví dụ

Bordel.
Chết tiệt.
Bordel.
Chết mẹ rồi!
Bordel de merde.
Cái mẹ gì thế?
D'ici là, on peut aller au bordel.
Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh.
Bordel de...
Đồ khốn!
C'est quoi ce bordel?
Có chuyện gì thế?
Bordel, mais qu'est-ce que tu fous avec ça?
Mày định làm cái gì vậy?
Où est-ce qu'on est bordel?
Đây là đâu?
Une place, bordel...
Cái bãi đồ chết tiệt đâu rồi?
T'as pas trop foutu le bordel?
Ông có làm dơ bẩn trong đó không đấy?
On a instauré ces dernières années le divorce par consentement mutuel, et ça a bien foutu le bordel.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.
Bordel!
Tiên sư nhà nó chứ.
qu' est ce que c' est que ce bordel? qui êtes vous?
Cái quái gì thế này?Bọn mày là ai?
bordel de merde!
Mày làm trò gì thế, Pollo?
Qui a mis ça bordel?
Thằng ngu nào bật thế?
Bordel, qu'est-ce que tu fous dans notre maison?
Ông làm cái quái gì trong nhà bọn tôi?
A 14 ans, son grand- père l'a vendue dans un bordel.
Khi cô 14 tuổi, người ông bán cô cho một nhà chứa.
Un bordel.
Mớ hỗn độn.
Parle-moi, bordel!
Cho ta câu trả lời đi!
C'est dégueulasse, bordel.
Trông nó thật tệ hại.
C' est pas moi qui rangerai ce bordel!
Phải dọn cái đống này thì đúng là bị đày!
Tu parles d'un bordel.
Thật lộn xộn.
C'est quoi ce bordel?
Gì thế này?
Où est Lydia, bordel?
Đù , Lydia đâu?
C'est quoi, ce bordel?
Cái chóđây?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bordel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.