bouclier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouclier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouclier trong Tiếng pháp.

Từ bouclier trong Tiếng pháp có các nghĩa là khiên, mộc, lá chắn, Khiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouclier

khiên

noun (Arme défensive)

Quelqu'un doit détruire la porte de ce bouclier.
Ai đó phải phá được cửa qua khiên chắn.

mộc

adjective noun (Arme défensive)

lá chắn

noun

Le bâtiment central est protégé par une sorte de bouclier d'énergie.
Tòa nhà trung tâm được bảo vệ bởi một loại lá chắn năng lượng.

Khiên

Les boucliers arment le napalm, l'huile, la fumée.
Khiên sẽ cho phép dầu, khói và bom napan.

Xem thêm ví dụ

36 Tu me donnes ton bouclier pour qu’il me protège,
36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;
Pourquoi devient- il nécessaire d’‘ oindre le bouclier ’ ?
Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”?
Ceci est plutôt typique des jeux 4X se déroulant dans l’espace, où le joueur assemble des vaisseaux spatiaux en sélectionnant des moteurs, boucliers et armements.
Đây chính là điển hình của những game 4X về vũ trụ, nơi mà người chơi có thể lắp ráp một phi thuyền từ nhiều động cơ, tấm chắn, và một kho các loại vũ khí khác nhau.
Parmi eux, l'alignement de trois grands volcans boucliers — Arsia Mons, Pavonis Mons et Ascraeus Mons — constitue l'ensemble de Tharsis Montes, prolongé au nord-est par le groupe d'Uranius.
Ba ngọn núi lửa khổng lồ gồm: Ascraeus Mons, Pavonis Mons và Arsia Mons (được gọi chung là Tharsis Montes), nằm liên tục theo hướng Đông Bắc - Tây Nam dọc theo đỉnh đang cao lên.
En quoi la “ fidélité ” de Jéhovah est- elle un grand bouclier et un rempart ?
Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường?
Monsieur, cet homme-ci est venu du futur pour me protéger, afin que je puisse attacher le bouclier à la pointe de la fusée, et sauver le monde.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.
Nos boucliers ne résisteront pas à une autre attaque!
Các khiên chắn của ta không thể chống đỡ nổi một cuộc tấn công nữa.
Gardez cette question à l’esprit pendant que vous lirez le court article suivant. Il parle de deux boucliers étonnants qui protègent la vie sur la Terre des menaces en provenance de l’espace.
Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian.
” En quoi cette vérité fondamentale est- elle comme un bouclier pour les serviteurs de Dieu ?
Làm thế nào lẽ thật căn bản ấy có tác dụng như một cái khiên che chở dân Đức Giê-hô-va ngày nay?
avec son bouclier solide, épais* ;
Với cái khiên dày và mạnh;
Son public masculin conservateur fut fréquemment choqué par les « hérésies » qu'il plaçait dans la bouche de ses personnages, comme ces mots de l'héroïne Médée : « Je préférerais lutter trois fois sous un bouclier que d’accoucher une seule fois ».
Các khán giả nam bảo thụ thường bị sốc bởi những yếu tố "dị giáo" ông đưa vào miệng các nhân vật, chẳng hạn nữ anh hùng Medea của ông: Chẳng thà ta đứng Ba lần trong những trận chiến của họ, khiên trong tay, Hơn là sinh ra đứa trẻ!
Quels parents de l’époque du Livre de Mormon auraient laissé leurs fils aller au combat sans armure, sans bouclier et sans épée pour se protéger des coups mortels de l’ennemi ?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
Les boucliers dynamiques de la Terre
Đôi khiên linh động, mạnh mẽ
Est-ce que tu vois une alimentation pour ce bouclier?
Có thấy nguồn năng lượng cho lá chắn đó không?
Bouclier en l'air.
Nâng khiên lên.
Nous aussi, nous devons être en garde contre les forces qui conspirent pour percer nos défenses dans l’intention de détruire notre bouclier de la foi !
Chúng ta cũng cần phải đề phòng các lực lượng âm mưu tấn công sự phòng thủ của chúng ta với ý định hủy diệt tấm chắn đức tin của chúng ta!
Son bouclier très lourd le rendait instable.
Khiên của ngài nặng trĩu Nó làm mất cân bằng.
Cet endroit est protégé par un épais bouclier, seul un sonar peut le détecter.
Ừ, nó được bảo vệ bởi một tấm chắn rất dày nên phải dùng sóng siêu âm thì mới phát hiện được.
Dessinez au tableau le contour de trois boucliers CLB et écrivez les questions suivantes à l’intérieur : « À qui dois-je obéir pour bien choisir ?
Vẽ phác thảo ba cái khiên che CĐĐ lên trên bảng và viết những câu hỏi sau đây ở bên trong các khiên che: “Ai sẽ hướng dẫn tôi để chọn điều đúng?”
Je serai ton bouclier.
bởi ta luôn là nguồn trợ lực.
Le bouclier thermique s'est peut-être décollé.
Tấm chắn nhiệt có lẽ đã bị bong.
« Prenez par-dessus tout cela le bouclier de la foi, avec lequel vous pourrez éteindre tous les traits enflammés du malin ;
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Lève ton bouclier
Nâng khiên lên.
Il répara aussi le Remblai*+ de la Cité de David et fabriqua un grand nombre d’armes* et de boucliers.
Ông cũng sửa chữa Gò*+ của Thành Đa-vít và làm một lượng lớn vũ khí và khiên.
Levez les boucliers.
Bật khiêng lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouclier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.