bovin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bovin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bovin trong Tiếng pháp.

Từ bovin trong Tiếng pháp có nghĩa là loài bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bovin

loài bò

adjective (thuộc) loài bò)

Xem thêm ví dụ

Il nous fallait travailler sur la viande bovine.
Chúng tôi cần phải tác động đến thịt bò.
26 Avec cet argent, tu pourras acheter tout ce dont tu auras envie : bovins, moutons, chèvres, vin et autres boissons alcoolisées, et tout ce qui te plaira* ; et tu mangeras là devant Jéhovah ton Dieu et tu te réjouiras, toi et ta famille*+.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như , cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
Bovins!
Ngớ ngẩn!
on tuera des bovins et on abattra des moutons,
Mổ và giết cừu,
21e année : Escorte d'Horus (10e recensement des bovins)... (il manque le reste).
Năm thứ 21: Lễ rước thần Horus (kiểm kê gia súc lần thứ mười)... (phần còn lại bị mất).
Abraham et Lot prospèrent, accumulant de grands troupeaux de moutons et de bovins.
Áp-ra-ham và Lót ngày càng trở nên giàu có, những bầy cừu và đàn gia súc cứ tăng lên.
9 Saül et ses hommes épargnèrent* Agag et les bêtes les plus belles : les moutons, les bovins, les animaux engraissés, les béliers, ainsi que tout ce qu’il y avait de bon+.
+ 9 Tuy nhiên, Sau-lơ và dân chúng lại tha mạng cho* A-gác cùng mọi con vật tốt nhất trong bầy cừu, bầy , những con béo mập, những con cừu đực và mọi thứ tốt đẹp.
Avec une face beaucoup plus fine que les vaches, les moutons coupent l'herbe plus près du sol et épuisent plus rapidement les pâturages que les bovins.
Với mặt hẹp hơn nhiều, các loại cây cho cừu ăn rất gần mặt đất và chúng có thể với tới để ăn nhanh hơn gia súc khác.
9 Konania et ses frères Shemaya et Netanel, ainsi que Hashabia, Jéyel et Jozabad, les chefs des Lévites, donnèrent comme contribution pour les Lévites 5 000 agneaux et chevreaux pour la Pâque et 500 bovins.
9 Cô-na-nia và anh em ông là Sê-ma-gia và Nê-tha-nê-ên, cùng với Ha-sa-bia, Giê-i-ên và Giô-xa-bát, tất cả đều là thủ lĩnh của người Lê-vi, đã đóng góp cho người Lê-vi 5.000 con sinh tế của Lễ Vượt Qua và 500 con .
La speckle park est une race bovine du Canada.
Bò Speckle Park là một giống có nguồn gốc từ tỉnh Saskatchewan của Canada.
5e année : Escorte d'Horus ; deuxième recensement du cheptel bovin.
Năm thứ 5: Lễ rước thần Horus; Điều tra số lượng gia súc lần thứ hai.
Un serviteur de Job vint annoncer à son maître une mauvaise nouvelle: “Les bovins étaient en train de labourer et les ânesses paissaient à côté d’eux, quand les Sabéens ont fait une incursion et les ont pris, et ils ont abattu les serviteurs du tranchant de l’épée.”
Một đầy tớ báo cho Gióp biết tin dữ này: “ đương cày, lừa đương ăn gần bên cạnh, thì dân Sê-ba xông vào chúng nó, đoạt cướp đi, và lấy lưỡi gươm giết các tôi-tớ” (Gióp 1:13-15).
La campagne est en grande partie constituée de broussailles d’eucalyptus desséchés qui s’intercalent entre des prairies immenses et plates où broutent ovins et bovins.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
Appétitez bien cette sucrée sécrétion bovine glacée lors de ce court vol vers la Cité des humains heureux.
Hãy thưởng thức cái món dịch tiết từ đông lạnh có đường trong khi chúng ta bay đến thị trấn loài người vui vẻ.
On doit la conception de ce chemin de fer, projet approuvé par le dictateur Porfirio Díaz, à l'initiative d'Owen qui voulait établir une voie commerciale reliant les marchés de bovins de Kansas City au port le plus proche sur la côte de l'océan Pacifique, Topolobampo.
Đường sắt này ban đầu được hình thành bởi Albert K. Owen và phê chuẩn bởi được Tổng thống Porfirio Díaz, là một tuyến đường thương mại nối kết các thị trường gia súc ở Kansas City với các cảng gần nhất trên Thái Bình Dương, Topolobampo.
Mardi après-midi, nous tombons sur un grand troupeau de bovins qui descendent lentement la route.
Vào chiều thứ ba, chúng tôi gặp một bầy gia súc đông đảo đang chầm chậm đi dọc theo đường.
Comme par le passé, des bergers font paître leurs troupeaux de moutons dans les landes, et des bovins pâturent dans les champs couverts d’herbe rêche.
Giống như thời xưa, những người chăn với bầy cừu đi khắp các đồng cỏ hoang, và gặm cỏ nơi những cánh đồng cỏ cứng hơn.
Ses habitants élèvent des moutons et des bovins, et cultivent des céréales et des légumes.
Warialda là vùng chăn nuôi cừu, , trồng ngũ cốc và các vụ mùa khác.
Entre 1925 et 1928, plus 6 000 Bisons des plaines (en) ont été introduits dans le parc où ils ont été hybridés avec les Bisons des bois locaux et également introduit la tuberculose bovine et la brucellose.
Từ 1925 đến 1928, khoảng 600 con bò bizon đồng bằng được giới thiệu tới vườn, nơi chúng lai giống với loài bò rừng địa phương, cũng như giới thiệu bệnh lao và bệnh vi khuẩn vào trong bầy.
D’abord, Satan fit que des maraudeurs vinrent enlever les bovins, les ânesses et les chameaux de Job, et il extermina ses moutons.
Trước nhất, Sa-tan khiến Gióp bị cướp hết đàn , chiên và lạc đà.
5 Loth, qui voyageait avec Abram, possédait aussi des moutons et des bovins, ainsi que des tentes.
5 Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có cừu, và lều trại.
Quant aux gardiens de troupeaux, ils s’en servent pour préparer un poison qui tue les tiques et les poux de leurs chameaux et de leurs bovins.
Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ.
L’actuel programme de lutte contre la tuberculose bovine au Royaume-Uni - sous sa forme actuelle - est donc selon eux une mauvaise allocation des ressources et n'apporte aucun avantage à la société.
Do đó, chương trình kiểm soát bệnh lao ở Anh dưới hình thức hiện tại của nó là một sự phân bổ sai tài nguyên và không mang lại lợi ích cho xã hội.
L'une de ces inscriptions mentionne une équipe d'ouvriers appelés amis de Khoufou à côté de la note année du 17e recensement des bovins, mais on se demande si le nombre d'années indique un recensement bisannuel ou si ce nombre doit être pris mot à mot.
Một trong số những dòng chữ khắc này đề cập tới một toán thợ có tên gọi là "những người bạn của Khufu" cùng với ghi chú "vào năm của lần kiểm kê gia súc thứ 17", nhưng hiện vẫn chưa rõ liệu rằng số năm được nhắc đến ở đây cho thấy việc kiểm kê gia súc diễn ra hai năm một lần, hay là con số này đã được ghi lại theo đúng nguyên văn.
13 Un jour que les fils et les filles de Job mangeaient et buvaient du vin chez leur frère aîné+, 14 un messager vint dire à Job : « Les bovins labouraient et les ânesses broutaient à côté d’eux, 15 lorsque les Sabéens se sont jetés sur eux et les ont pris, et ils ont tué les serviteurs par l’épée.
13 Một ngày kia, khi các con trai, con gái của Gióp đang ăn và uống rượu tại nhà người anh cả,+ 14 có một người chạy đến báo tin cho Gióp rằng: “ đang cày, lừa đang gặm cỏ kế bên 15 thì người Sê-ba xông đến tấn công và cướp chúng đi, họ còn dùng gươm giết các tôi tớ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bovin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.