branlette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ branlette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branlette trong Tiếng pháp.
Từ branlette trong Tiếng pháp có nghĩa là thủ dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ branlette
thủ dâmverb |
Xem thêm ví dụ
Tu lui as déjà fait une branlette. Cậu đã xóc lọ cho anh ta rồi. |
" Union des putes pour une branlette plus juste. " " Cave tập hợp đòi lại công bằng ". |
As-tu fait une petite branlette à Healy? Cho Healy một chút " lợi lộc " hả? |
Des branlettes? Dùng tay ư? |
On a tenté de les sauter Mais on n' a eu que des branlettes Chúng ta bắt họ làm tù nhân.Và tất cả chúng ta có được tình dâm |
Stifler voulait vous faire une branlette à tous les deux? Stifler muốn các cậu chơi tay à? |
Ça fait, genre, 12 dollars la branlette. Thế mỗi lần có 12 đồng thôi à. |
Je mentionne que Kev demande un loyer pour les branlettes? Tôi đã kể là Kev bắt trả tiền thuê nhà chưa? |
Bien, on est sortis ensemble, et elle m'a fait deux branlettes. À, bọn mình có gần gũi, và cô ta chỉ dùng tay hai lần thôi. |
Une branlette! Có thế chứ, yeah. |
Sois pas en retard ou je donne ça à une pute contre une branlette. Đừng có tới muộn, không tao sẽ bán cái này cho một con đĩ để nó xóc cho tao đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branlette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới branlette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.