bring forth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring forth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring forth trong Tiếng Anh.
Từ bring forth trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẻ, sinh, sinh ra, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring forth
đẻverb |
sinhverb (To release an offspring from one's own body; to cause to be born.) Wherefore, when I looked that it should bring forth grapes it brought forth wild grapes. Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang? |
sinh raverb (To release an offspring from one's own body; to cause to be born.) Wherefore, when I looked that it should bring forth grapes it brought forth wild grapes. Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang? |
sinh sảnverb (To release an offspring from one's own body; to cause to be born.) |
Xem thêm ví dụ
* Assist to bring forth my work, and you shall be blessed, D&C 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
“A good tree cannot bring forth evil fruit, neither can a corrupt tree bring forth good fruit. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Naomi is too old to bring forth children. Na-ô-mi đã quá tuổi sinh con. |
(Genesis 1:28) So they would be able to reproduce and bring forth perfect children. Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn. |
(Matthew 10:22) This hatred sometimes brings forth vicious accusations. (Ma-thi-ơ 10:22) Sự ghen ghét đôi lúc dẫn đến những lời buộc tội hiểm độc. |
Also, they were to bring forth and raise children. Họ cũng sẽ sinh sản và nuôi nấng con cái. |
5 Jehovah’s Chosen One was to “bring forth,” or make stand out, true justice. 5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật. |
Will you be the one, Cardinal Della Rovere, to bring forth this apocalypse? Có phải ông là người, Giáo chủ Della Rovere, mang đến sự tàn phá này? |
In trueness he will bring forth justice. Người sẽ lấy lẽ thật mà tỏ ra sự công-bình. |
You will bring forth my God Ngươi sẽ mang thần đến với ta |
“Wherefore, let them bring forth their strong reasons against the Lord. “Vậy nên, hãy để chúng đem hết lý lẽ mạnh mẽ của chúng ra chống lại Chúa. |
18 A good tree cannot bring forth evil fruit, neither a corrupt tree bring forth good fruit. 18 Cây tốt không thể sinh trái xấu, và cây xấu cũng không thể sinh trái tốt được. |
They could bring forth their kind and expand their Paradise home in joyful association with their growing family. Họ sẽ sinh con cái và mở rộng Địa Đàng, ngôi nhà thân yêu của họ, thành đại gia đình hạnh phúc trên trái đất. |
Bring forth the Ring, Frodo. Mang chiếc nhẫn lên đây, Frodo. |
May God bless your endeavor and bring forth His miracle. Chúa phù hộ cho những nỗ lực của cô và đưa ra phép màu của Ngài. |
You will bring forth my God. Ngươi sẽ mang thần đến với ta. |
To this the wise king adds: “The one bringing forth a bad report is stupid.” Vị vua khôn ngoan bổ sung cho ý này: “Ai rải điều nói hành là kẻ ngu-dại”. |
Their domain of operation brings forth “merely thorns, spiny bushes” of neglect and abandonment. Lãnh địa hoạt động của họ là đất bỏ hoang chỉ mọc ra “chà-chuôm gai-gốc”. |
Left: Bring Forth the Record, by Robert T. Trái: Hãy Đem Ra Đây Biên Sử, tranh do Robert T. |
We are born to bring forth life, to nurture it. Chúng ta được sinh ra để tạo ra sự sống, để nuôi dưỡng nó. |
“Seek to bring forth and establish my Zion. “Hãy tìm cách phổ biến và thiết lập Si Ôn của ta. |
Did she bring forth this son with more than the usual birth pangs? Phải chăng khi sinh người con này, bà không chỉ chịu sự đau đớn bình thường của sản phụ? |
Now the second round of voting did not bring forth a clear winner either. Giờ đây cuộc bầu cử vòng hai cũng chẳng đem lại người thắng cuộc hoàn toàn. |
The Lord had covenanted that He would bring forth these prophets’ words in the latter days. Chúa đã giao ước rằng Ngài sẽ cho ra đời những lời nói của các tiên tri này trong những ngày sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring forth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring forth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.