bring home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring home trong Tiếng Anh.

Từ bring home trong Tiếng Anh có các nghĩa là diệt, bài trừ, bãi bõ, lau, thắng lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring home

diệt

bài trừ

bãi bõ

lau

thắng lợi

Xem thêm ví dụ

And if I bring home another rug, my wife'll murder my motherfucking ass, Chris.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Just bring home the yen.
Hãy đem tiền về đây
I can't wear anything that I already own and expect to bring home Bobby Long.
Em chẳng tìm được bộ nào có thể giúp em dụ dỗ được Bobby Long về nhà.
So I need to know that you're gonna do your best to bring home that Triple Crown.
Và ta muốn rằng cháu hãy cố hết sức có thể để mang về cú ăn 3
What interesting points might the account of young Jesus at the temple bring home to young people?
Chuyện xảy ra tại đền thờ khi Giê-su còn trẻ có những đặc điểm nào mà các người trẻ có lẽ nên lưu ý?
With some children, the denial of certain privileges for a time may bring home the needed lesson.
Đối với một số con trẻ, từ chối không cho những đặc ân nào đó trong một thời gian có thể là cách dạy một bài học thiết yếu.
I have a friend I 'd like to bring home with me . "
Con muốn mang một người bạn về nhà cùng với mình "
It doesn't look like Don Lash is gonna bring home the medal for the USA.
Có vẻ Don Lash sẽ không thể mang huy chương về cho USA.
He works and works, and then he brings home luxuries rather than necessities.
Bố mải mê làm việc và mua sắm những tiện nghi xa xỉ không cần thiết.
I just want our new place to look nice, in case someone brings home a lady friend.
Ta chỉ muốn nhà mới của ta nhìn đẹp phòng ai đó mang bạn gái về nhà.
And do you, the wife, complain that your new husband doesn’t bring home the salary your father does?
Còn bạn, người làm vợ, bạn có phàn nàn rằng người chồng mới của bạn lãnh lương kém hơn cha mình chăng?
And reading this ought to bring home to everybody the importance of using that vote.
Và đọc bài báo này sẽ làm cho mọi người hiểu rõ tầm quan trọng của việc dùng quyền bầu cử đó.
Our tradition is anything other than the champion trophy we will not bring home.
Truyền thống của chúng tôi là cái gì mà không phải là cúp vô địch thì chúng tôi sẽ không mang về nhà.
For bringing home the news.
Vì đã mang tin tức về nhà.
Seeing your parents quarrel brings home a painful realization: They aren’t nearly as perfect as you might have thought.
Việc cha mẹ cãi vã khiến bạn nhận ra một thực tế đau lòng: Họ không hoàn hảo như bạn nghĩ.
These ships made one to six trans-Atlantic round-trips each, bringing home a total of more than 145,000 passengers.
Mỗi chiếc đã thực hiện từ một đến sáu chuyến đi khứ hồi vượt Đại Tây Dương, giúp hồi hương tổng cộng hơn 145.000 hành khách.
I can bring home the bacon, fry it up in the pan and never let you forget you're a man. "
Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. "
If I'm bringing home a woman who can't stand a baby... ... then maybe I don't wanna be with that woman.
Nếu tớ mang về một cô gái mà không biết đứng chơi với em bé... thì có lẽ tớ không quan hệ với cô ta.
There are no two men on the planet that I could be more certain of would bring home a victory.
Trên thế gian này ta chỉ có thể tin tưởng hai con sẽ là người đem chiến thắng về cho đất nước.
I can bring home the bacon, fry it up in the pan and never let you forget you're a man."
Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông."
He earned the nickname Klepto Kitty after bringing home more than 600 items from the gardens he prowled at night.
Nó có được biệt danh Klepto Kitty sau khi mang về nhà hơn 600 vật phẩm từ những khu vườn mà nó "tham quan" rình mò vào ban đêm.
According to the view of many fathers, the role of a good father is simply to bring home a decent wage.
Nhiều người cha có quan điểm rằng đem tiền lương về nhà đã là người cha tốt.
Still, when one is personally involved, it brings home the reality of things and makes one appreciate how precious life is.
Tuy vậy, khi một người đích thân bị lâm vào tình trạng ấy, người đó ý thức rõ ràng thực tại của đời sống và nhận thấy sự sống thật quí báu như thế nào.
She returned to San Diego from Majuro and Pearl Harbor 27 April, bringing home wounded and other passengers, along with damaged aircraft.
Nó quay trở về San Diego ngang qua Majuro và Trân Châu Cảng vào ngày 27 tháng 4, chở theo người bị thương và các hành khách khác cùng máy bay bị hư hại.
Big bad Galavan barks the orders, and you scamper around, bringing home dead rabbits, so you might get a little pat on the head?
Galavan xấu xa ra lệnh, cô lao đi thực hiện, đem về nhà mấy con thỏ chết, để được xoa đầu khen ngoan hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bring home

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.