bring on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring on trong Tiếng Anh.

Từ bring on trong Tiếng Anh có các nghĩa là sản xuất, gây, gây ra, mang lại, đem lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring on

sản xuất

gây

gây ra

mang lại

đem lại

Xem thêm ví dụ

Bring on the bottles.
Hãy đem rượu tới đây.
Publishers should bring one or two forms to the convention.
Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị.
I'm not bringing one with me.
Tôi sẽ không mang cậu đi cùng.
Bring on the confetti!
Mang hoa giấy đến đây chứ!
But I didn't bring one.
Nhưng mình không có đem theo.
With its encouragement and comfort, we will pass the tests that Satan and his world bring on us.
Với sự khích lệ và an ủi từ Kinh Thánh, chúng ta sẽ vượt qua những thử thách mà Sa-tan và thế gian của hắn giăng ra.
For others, even this modest amount will bring on symptoms.
Những người khác chỉ cần uống một ly nhỏ cũng đủ sinh ra triệu chứng.
Hickey flatly states, "The desire to annex Canada did not bring on the war."
Hickey cũng thẳng thừng tuyên bố: "Mong muốn sáp nhập Canada không đem lại chiến tranh."
* None of them will survive or escape the calamity that I will bring on them.”’
Chẳng một ai sẽ sống sót hay thoát khỏi thảm họa ta sẽ giáng xuống”’.
It was part of the acoustic set Dylan played before bringing on his electric band.
Nó là một phần màn biểu diễn acoustic của Dylan trước khi chơi cùng ban nhạc sử dụng nhạc cụ điện của ông.
I only get to bring one guest?
Tôi chỉ được đưa 1 khách đi à?
And if you're a "bring on the evidence" type, check out this publication.
Và nếu bạn thuộc típ người đòi hỏi chứng cứ, hãy tìm đọc công bố này.
Jesus was not born on earth to bring one day of peace each year.
Chúa Giê-su không sinh ra trên đất để đem đến sự bình an chỉ vào một ngày trong năm.
In Hinduism and Ayurveda, sandalwood is thought to bring one closer to the divine.
Trong Ấn Độ giáo và Ayurveda, gỗ đàn hương được cho là mang một người đến gần với thần thánh.
Misuse of these substances can bring on serious depression .
Việc lạm dụng những chất kích thích này có thể khiến trầm cảm nặng nề .
‘For I will bring on Moʹab the year of their punishment,’ declares Jehovah.
‘Vì ta sẽ đem năm của sự trừng phạt đến trên Mô-áp’. Đức Giê-hô-va phán vậy.
It did not bring on fear in her, but pity.
Cô không hãi nhưng mủi lòng thay.
It is a standard of right that brings one into a proper relationship with God.
Đó là tiêu chuẩn về lẽ phải giúp một người có mối quan hệ đúng đắn với Đức Chúa Trời.
Choose the one that I should bring on you.”’”
Hãy chọn một để ta giángtrên con”’”.
And others lived so far away from Jerusalem they couldn’t bring one of their animals to the temple.
Và những người khác thì lại sống xa thành Giê-ru-sa-lem đến nỗi không thể dắt thú vật của họ lên đền thờ.
Does he realize the pain he's about to bring on himself?
Cậu ta có nhận ra thế giới đau khổ mà cậu ta sắp chuốc lấy hay không vậy?
You might want to bring one of those swords.
Có thể cậu muốn mang theo kiếm đó.
I told you to bring one.
Tôi đã bảo cậu mang hóa đơn đến mà
After his shout something happened that did not bring on fright but a kind of hallucination.
Vào lúc ông thét xong, một sự kiện đã xảy ra và cái sự kiện này đã không làm ông sợ mà chỉ mang đến cho ông một ảo giác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bring on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.