broncher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broncher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broncher trong Tiếng pháp.

Từ broncher trong Tiếng pháp có các nghĩa là động đậy, bước hụt, thì thầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broncher

động đậy

verb (động đậy; thì thầm (để tỏ ý phản đối)

bước hụt

verb (bước hụt (ngựa)

thì thầm

verb (động đậy; thì thầm (để tỏ ý phản đối)

Xem thêm ví dụ

Ça dégage les bronches.
Nó làm thông phế quản.
Emile ne bronche pas, j'ai envie de lui dire « À ce soir » mais, par superstition peut-être, je me tais
"Émile thản nhiên, tôi muốn bảo cậu ""Hẹn tối nay nhé"" nhưng, có lẽ vì mê tín, tôi nín lặng"
Elle perd 1 M $ dans ton casino et tu ne bronches pas.
Cô ta thua 1 triệu đôla trong sòng bạc của ông, và thậm chí ông không chớp mắt mừng rỡ.
Voici une paire de poumons, et l'arbre bronchique.
Bạn biết đấy, ta có phổi và phế quản.
Quelqu’un qui a été agressé doit- il donc se croiser les bras et accepter sans broncher ce qui lui arrive?
Vậy thì các nạn nhân của tội ác phải chịu và chấp nhận một cách tiêu cực việc ác xảy đến cho mình hay sao?
Mais il ne bronche pas.
Nhưng nó không hề nao núng.
On n'a même pas réussi à le faire broncher, mais il y a 2 semaines un bruit a couru qu'un des détenu parlait de ses secrets.
Mà còn không thể làm hắn nhúc nhích, nhưng 2 tuần trước, nghe đồn 1 tù nhân khác làm lộ bí mật.
Et il n'a pas bronché?
Và hắn không nói gì à?
Foreman vous demande toujours de faire une fibroscopie bronchique?
Foreman vẫn để cậu hút ống soi phế quản cho bệnh viêm phổi hả?
Il envoie 120 décibels sans broncher.
Tăng đến 120 đề-xi-ben một cách ngon ơ.
Il ne requiert pas de pneus coûteux et bronche rarement sur les sols glissants.
Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn.
* Si quelqu’un ne bronche point en paroles, c’est un homme parfait, Ja 3:1–13.
* Nếu có ai không vấp phạm lời nói mình, ấy là người trọn vẹn, GiaCơ 3:1–13.
Alors que son médecin s’apprête à ausculter ses bronches, un cafard tombe de son chemisier et court sur la table d’examen !
Khi bác sĩ sắp sửa nghe phổi em, một con gián rớt ra khỏi áo Ashley và chạy băng qua giường khám bệnh.
Il entre dans notre corps par le nez et la bouche, descend dans le pharynx, la trachée et les bronches, et finalement atteint les petits sacs alvéolaires qui contiennent de l'air dans les poumons.
Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng, đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản, và cuối cùng đến phế nang ở phổi.
Quand je l'ai poignardé, il n'a pas bronché.
Anh đã đâm hắn, và hắn không hề đau đớn.
Et si quelques-uns ont le cran de broncher, nous orienterons la discussion.
Dù chỉ có một nhóm đảng viên Cộng hòa sắp đặt trước một cuộc tranh luận, ta vẫn có thể điều khiển nó.
Sans broncher.
Rất dễ dàng.
Vous n'avez pas bronché en apprenant qu'une fille de 16 ans pouvait mourir dans les prochains jours.
Cậu không giật mình khi biết rằng một đứa trẻ 16 tuổi sắp chết trong vài ngày.
Ses bronches droites se contractent.
Lá phổi bên phải của ông ấy đang co thắt lại.
Pendant ses épreuves, il n’a pas bronché, alors qu’il aurait pu appeler à l’aide des légions d’anges. — Matthieu 26:53.
Ngài giữ sự điềm tĩnh trong lúc bị xét xử, mặc dù có thể gọi mười hai đạo thiên sứ đến giúp. —Ma-thi-ơ 26:53.
Tu as déterré ces corps sans broncher.
Cháu đã đào mấy nấm mồ đó lên mà không chút chớp mắt.
Il s’en alla sans broncher.
Anh chỉ lặng lẽ bỏ đi.
Une exposition prolongée accroît les risques de cancers du système respiratoire, notamment les cancers bronchiques à petites cellules.
Phơi nhiễm kinh niên có thể làm tăng nguy cơ ung thư hô hấp, bao gồm cả ung thư phổi tế bào nhỏ.
Tu vas accepter ça sans broncher?
Cha đứng đó mà chịu trận sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broncher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.