brodeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brodeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brodeur trong Tiếng pháp.
Từ brodeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ thêu, máy thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brodeur
thợ thêunoun |
máy thêunoun |
Xem thêm ví dụ
15 « Tu feras faire le pectoral du jugement par un brodeur+. 15 Con hãy nhờ một thợ thêu làm bảng đeo ngực của sự phán quyết. |
Brodeur l'a faite tuer. Brodeur đã cho giết cô ta. |
Declan a déclaré que sa femme allait dénoncer Brodeur le jour où elle a été tuée. Declan nói vợ anh ta đã tố cáo Brodeur vào ngày cô ta bị giết. |
Declan dit que sa femme a été chez son superviseur avec la confirmation que Brodeur se débarrasse de déchets toxiques. Declan nói vợ anh ta đã tới gặp giám sát viên để cáo buộc Brodeur đang đổ lén các chất thải độc hại. |
La femme de Declan allait dénoncer Jason Brodeur. Vợ của Declan đã định tố cáo Jason Brodeur. |
La seule existence du fichier prouve que M. Istook s'est parjuré au profit de Jason Brodeur. Sự tồn tại của tập hồ sơ đã chứng minh rằng anh Istook nói dối trước tòa vì lợi ích của Jason Brodeur. |
Oui, nous avons les meilleurs brodeurs dans le monde! Vâng, chúng tôi có những người thêu thùa giỏi nhất thế giới |
Camille m'a donné un fichier de preuves contre Jason Brodeur. Camille đã đưa tôi một tập hồ sơ chứa chứng cứ chống lại Jason Brodeur. |
L'ancien employé de Camille Declan, Jason Brodeur, a dit, je cite, Ông chủ cũ của Camille Declan, Jason Brodeur, đã phát ngôn, trích nguyên văn như sau: |
En ce moment, Rien de moins que des aveux signés de Brodeur. Trong hoàn cảnh này, chỉ có bản tự thú do chính Brodeur kí mới được mà thôi. |
Remercie le garde du corps de Brodeur Cám ơn tay vệ sỹ Ankov của Brodeur đã khai ra hắn ta ấy. |
On a eu une dispute à propos de Jason Brodeur. Chúng tôi cãi nhau vì Jason Brodeur. |
Alors, on a besoin de qui que se soit elle a parlé de Brodeur pour témoigner. Vậy ta phải bắt người mà cô ta đã nói về Brodeur để kiểm chứng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brodeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brodeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.