brûlure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brûlure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brûlure trong Tiếng pháp.
Từ brûlure trong Tiếng pháp có các nghĩa là vết bỏng, đốt, cảm giác nóng rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brûlure
vết bỏngnoun Quelques brûlures au premier degrés, mais c'est tout. Vài vết bỏng cấp độ một, nhưng chỉ vậy thôi. |
đốtverb de pliage, de déchirure, de brûlure et de cuisson. gấp, xé toạc, đốt và nướng. |
cảm giác nóng rựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Trois jeunes hommes jetés dans un four surchauffé pour avoir refusé d’adorer une image imposante en ressortent sains et saufs, sans une brûlure. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
En fait je m'intéresse plus à l'origine de vos brûlures. Tôi thực sự quan tâm hơn vào việc làm sao ngươi có những vết sẹo đó. |
Laissons-le comme ça jusqu'à ce que les brûlures guérissent. Đừng chữa nó cho đến khi vết bỏng lành. |
Une brûlure, une coupure, un os cassé. bị gãy xương. |
On les appelle " brûlures de cigarette ". Trong công nghiệp, người ta gọi nó là đốm cháy của thuốc lá. |
Tous les ans aux États-Unis, environ 2 500 enfants, sont admis aux urgences pour des brûlures et des électrocutions dues aux prises de courant. Hàng năm ở nước Mỹ, gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện. |
Il y a quelques jours, on a retrouvé des membres avec des brûlures de cigarettes dans un parc national où s'est tenue la bataille de Chancellorsville. 2 ngày trước, phần thi thể bị bỏng thuốc lá đã được thu hồi từ một công viên quốc gia từng là địa điểm xảy ra Trận Chancellorsville. |
L’Hétastarch (HES, non commercialisé en France) est un nouveau restaurateur du volume, et “on peut le recommander sans danger aux malades [victimes de brûlures] qui refusent les produits sanguins”. Hetastarch (HES) là một chất làm giãn thể tích mới, và “nó có thể được dùng cách an toàn cho bệnh nhân bị phỏng nhưng từ chối chế phẩm máu”. |
Vous devez avoir quelques brulures d'estomac. Anh nói gì đó đi. |
On peut utiliser des poches de glace ou des sacs réfrigérants pendant l'application afin de limiter la sensation douloureuse de brûlure. Có thể dùng đá chườm hay dùng túi chườm lạnh để giảm đau ở cổ tay. |
Quelques brûlures parmi le GIGN, c'est tout. Vài lính SWAT bị cháy nhưng không đáng lo. |
Elle soulagerait également vos brûlures d'estomacs. Uh, nó cũng loại bỏ bệnh ợ nóng và sự không thoải mái. |
Lorsque j'ai quitté Tony, j'ai senti la brûlure et le sel des larmes qui me montaient aux yeux. Nhưng khi rời đi, tôi bỗng thấy vị cay và mặn nơi khoé mắt rồi nước mắt lưng tròng. |
On attend que ses brûlures guérissent pour voir si c'est ça? Vậy chúng ta cứ chờ đến khi vết bỏng lành để xem cô có đúng không? |
Les brûlures autres que superficielles doivent toujours être soignées par un médecin. Những vết thương sâu vào da luôn luôn phải được bác sĩ điều trị. |
Ses brûlures étaient si graves qu’il en est mort. Rồi một đứa con của họ ngã vào nồi nước sôi và chết vì bị phỏng. |
Ce sont des brûlures au 3ème degré. Bỏng độ 3. |
Et la brûlure de tapis. Và cả vết bỏng do thảm. |
Les fibres naturelles offrent une bonne protection, alors que souvent les matériaux synthétiques fondent ou rétrécissent sous l’action de la chaleur, causant ainsi des brûlures plus graves. Quần áo bằng sợi thiên nhiên cho chúng ta sự che chở tốt, nhưng những chất tổng hợp nhân tạo thường bị chảy hoặc co rút trên da khi gặp nhiệt, gây nguy cơ phỏng nặng hơn. |
Au début de 1984, Jackson avait été soigné pour des brûlures au cuir chevelu après que ses cheveux eurent pris feu au cours d'une séance photo commerciale. Vào đầu năm 1984, Jackson được điều trị bỏng da đầu, là hậu quả của một sự cố liên quan đến pháo hoa mà ông gặp phải khi đang ghi hình quảng cáo. |
Et s'il y a quelque chose que nos avons appris au sujet des brûlures, c'est que nous ne savons pas comment les traiter. Và nếu có bất cứ điều gì được học về bỏng đó là chúng ta không biết chữa bỏng như thế nào |
Lancement de brûlure dans 3,2,1... Khởi động đốt nhiên liệu trong 3, 2, 1... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brûlure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brûlure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.