buanderie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buanderie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buanderie trong Tiếng pháp.

Từ buanderie trong Tiếng pháp có các nghĩa là xưởng giặt, phòng giặt là, tiệm giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buanderie

xưởng giặt

noun

Toi, Harry et Percy, vous êtes dans la buanderie.
Anh, Harry, Percy đang ở xưởng giặt.

phòng giặt là

noun

tiệm giặt là

noun

Xem thêm ví dụ

Je vais aller dans la buanderie et vous me direz si vous m'entendez.
Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé
Ils s'embrasseront pour la première fois dans la buanderie de la prison.
Họ đã gặp nhau lần đầu tiên tại bữa tiệc ở Lều Bí Ẩn.
Et un chauffe-eau tiède d'où fuit un truc qui ressemble à de la rouille et qui pourrit le sol de ma buanderie et dont la réparation coûterait trop cher.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
Trois bâtiments abritent maintenant les services administratifs et celui de la traduction, ainsi que des logements, une cuisine et une buanderie.
Có ba tòa nhà gồm văn phòng quản trị và dịch thuật cũng như khu cư trú, một nhà bếp và một phòng giặt.
C'est une buanderie pour une femme utilisant un déambulateur.
Đây là một căn phòng chức năng dành cho một phụ nữ tàn tật.
D’autres sont préposés à la production des denrées alimentaires, à la préparation des repas, au nettoyage, à la buanderie, etc.
Một số người sản xuất thức ăn, nấu ăn, quét dọn, giặt giũ, v.v...
Les deux bâtiments du nouveau centre comportent un auditorium, des cabines d’interprétation, un laboratoire informatique, une buanderie, des salles de cours avec un équipement audiovisuel incorporé, des chambres à coucher pour les missionnaires, des salles de classe et des bureaux.
Hai tòa nhà của trung tâm mới này gồm có một thính phòng, các phòng phiên dịch, một phòng máy vi tính, một khu vực giặt ủi, các phòng dạy học được thiết lập với thiết bị thính thị, các phòng ngủ cho những người truyền giáo, các lớp học và văn phòng.
La buanderie?
Phòng giặt đồ ư?
Nous avons assemblé très rapidement une buanderie.
Chúng tôi rất nhanh chóng lắp ráp xong 1 phòng giặt đồ
Spécialement la buanderie.
Đặc biệt là phòng giặt đồ
On dit que vous étiez dans la buanderie.
Anh làm gì xuống phòng giặt đồ?
Toi, Harry et Percy, vous êtes dans la buanderie.
Anh, Harry, Percy đang ở xưởng giặt.
Tu veux que j'aille jeter un coup d'œil à ta buanderie?
Muốn em xem qua buồng kỹ thuật đó không?
Une fois par semaine, je travaillais également en buanderie.
Mỗi tuần một lần tôi cũng phụ giặt giũ.
Grâce à la buanderie, au sous-sol.
Qua phòng giặt, ở tầng hầm.
Je veux une buanderie de 5 mètres sur 5, des carreaux en céramique anti-taches du sol au plafond.
Tôi yêu cầu một phòng giặt đồ 15x15 feet, gạch men chống vết bẩn từ sàn đến trần nhà
Puis un jour, alors que je passais devant la buanderie du bureau de la mission, j’ai entendu quelqu’un m’appeler.
Rồi một ngày nọ, trong khi đang đi ngang qua phòng giặt đồ của trụ sở truyền giáo thì tôi nghe có tiếng ai đó gọi tôi.
Je n’ai quasiment rien compris à ce qu’elle essayait de me dire mais j’ai compris qu’elle voulait que je revienne chaque jour à la buanderie pour qu’elle m’aide à apprendre le tahitien.
Tôi không hiểu nhiều điều bà đang cố gắng nói với tôi, nhưng hiểu rằng bà muốn tôi trở lại phòng giặt đồ mỗi ngày để bà có thể giúp tôi học tiếng Tahiti.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buanderie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.