brute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brute trong Tiếng pháp.
Từ brute trong Tiếng pháp có các nghĩa là cả bì, thô, nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brute
cả bìnoun (kinh tế) chưa trừ chi phí, cả bì) |
thôadjective On a rassemblé ces données brutes et on les a filtrées. Chúng tôi thu được dữ liệu thô này và sàng lọc nó ra. |
nguyênadjective noun avec des matières brutes de mouches mortes et de l'eau. với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
Xem thêm ví dụ
De l'humilité à l'état brut. Đó là khiêm tốn. |
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Ils venaient aussi pour voir l’Homme fort, Johnny « Bull » Walker, une brute musclée qui vous terrasserait pour un dollar. Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy. |
Mais si vous regardez ce même indice des problèmes sanitaires et sociaux par rapport au PNB par habitant, au revenu national brut, il n'y a rien là, plus aucune corrélation. Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào. |
T'as pas dit que j'étais qu'un monstre et une brute? Em bảo anh là súc vật là vũ phu Chí Phèo mà? |
6 Tu bâtiras l’autel de Jéhovah ton Dieu avec des pierres brutes et tu offriras sur cet autel des holocaustes à Jéhovah ton Dieu. + 6 Anh em phải dựng bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình từ những khối đá nguyên vẹn và dâng trên đó lễ vật thiêu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Des “ fils du vrai Dieu ”, des anges désobéissants, s’étaient matérialisés et avaient pris des femmes qui leur engendrèrent les Nephilim de triste mémoire, des brutes qui contribuèrent sans aucun doute à l’accroissement de la violence (Genèse 6:1, 2, 4 ; 1 Pierre 3:19, 20). Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20). |
Mais la vérité... c' est que Stan est une brute Nhưng, mọi người ơi...... Stan là # thằng côn đồ |
Ça veut dire qu'il faut affronter les brutes de votre vie, peu importe qui, ou ce qu'ils sont. Đó là vượt qua việc bị bắt nạn trong cuộc đời... dù là gì hay là ai đi nữa. |
Ton frère est une brute prétentieuse, comme les autres connards volants. Anh trai anh là kẻ cứng đầu kiểu ngoại, như toàn bộ Đám nhào lộn khốn kiếp các người. |
Sale brute. Anh thật thô lỗ. |
Voyons, j'obtiens un profit brut en vendant les petites génoises soit un million. Vì vậy, lợi nhuận gộp là một triệu đô la; |
De 15 à 18 ans, je me suis détesté parce que je devenais ce que je détestais: une brute qui persécute les autres. Từ lúc 15 đến 18 tuổi, tôi ghét bản thân mình vì đã trở thành người mà tôi không hề muốn: một kẻ bắt nạt |
Les fonctionnalités avancées des flux sont un ensemble d'outils qui vous permettent de créer un flux dans Merchant Center à partir de données produit brutes provenant de diverses sources, telles que votre site Web ou des feuilles de calcul existantes. Các tính năng nguồn cấp dữ liệu nâng cao là bộ công cụ cho phép bạn tạo nguồn cấp dữ liệu trong Merchant Center dựa trên dữ liệu sản phẩm thô từ nhiều nguồn khác nhau, chẳng hạn như trang web hoặc bảng tính hiện có. |
Ce qu'elle a été capable de faire c'était parce qu'elle avait accès aux données brutes. Những gì cô ấy có thể làm là bởi vì cô ấy đã truy cập vào những dữ liệu thô. |
Maintenant, il est comme une flaque d'eau peu profonde des hommes adaptés à l'âge qui sont vieux et brut et Je don apos; t veulent faire! Bây giờ nó giống như một vũng nước cạn... toàn đàn ông tuổi trung niên, già nua... béo phì và tôi không hề muốn chút nào! |
Nous ne devrions jamais céder à ces ignobles païens, à ces brutes. Chúng ta không nên cho bọn ngoại đạo thấp hèn, bọn man rợ cơ hội được |
En résumé, j'étais là en tant que rédacteur en chef d'un magazine bien établi, où je travaillais depuis 11 ans, et grâce aux effets non sollicités du gaz lacrymo, je suis reparti en tant que journaliste, décidé à trouver de nouveaux moyens pour partager l'expérience brute d'être là-bas pour de vrai. Kể cho ngắn gọn thì, tôi bước vào cuộc biểu tình đó với tư cách tổng biên tập của một tạp chí có tiếng từ khá lâu , nơi tôi đã làm việc suốt 11 năm, và nhờ có ảnh hưởng không mong đợi của khí cay, tôi bỏ nghề báo và bây giờ gắn bó với nghề chia sẻ trải nghiệm sống hoàn toàn chân thật. |
En indiquant le prix de revient de vos produits, vous obtenez des informations sur d'autres statistiques, telles que votre marge brute et le montant des revenus générés par vos annonces Shopping. Bằng cách gửi COGS cho sản phẩm, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về các chỉ số khác, chẳng hạn như tổng lợi nhuận và doanh số do Quảng cáo mua sắm của bạn tạo ra. |
Nous disons à ces brutes: Ta hãy nói với mấy tên đồ tể này: |
Avec cette machine, n'importe quelle femme de la campagne peut employer la même matière brute que celle qui est traitée dans l'usine multinationale, tout le monde peut fabriquer une serviette de qualité internationale dans sa salle à manger. Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình. |
Même si ces brutes sont puissantes. Ngay cả khi đó là những kẻ quyền lực. |
sur les informations brutes. đối với xử lí thông tin thô và nhiều thứ khác. |
L'ouragan Katrina a interrompu la livraison d'environ 95 % de la production de pétrole brut et de 88 % du gaz naturel dans le Golfe du Mexique, ce qui représente environ le quart de la production américaine. Bão Katrina làm ngưng trệ 95% hoạt động sản xuất dầu thô và 88% công suất khí tự nhiên trong Vịnh México. |
Paiements nets et bruts Thực và tổng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.