bruyant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruyant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruyant trong Tiếng pháp.

Từ bruyant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ồn ào, ồn, huyên náo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruyant

ồn ào

adjective

Chase ne veut pas d'une grande fête bruyante.
Chase không muốn làm tiệc quá to và ồn ào.

ồn

adjective

Chase ne veut pas d'une grande fête bruyante.
Chase không muốn làm tiệc quá to và ồn ào.

huyên náo

adjective

Xem thêm ví dụ

Elle nous offre l'espoir que notre printemps silencieux pourrait être remplacé par un été bruyant.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
Si vous êtes exposé de manière continue à des bruits de fond et à des volumes sonores élevés, les sons forts peuvent vous paraître moins bruyants qu'ils ne le sont réellement.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Pas de respiration bruyante.
Không thấy thở khò khè.
Cependant, quand Jésus arriva à la maison de ce chef, “ il aperçut les joueurs de flûte et la foule dans une agitation bruyante ”, car la fillette venait de mourir. — Matthieu 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Tu es si bruyant!
Anh lớn tiếng quá!
C'est très chaud ici avec les fenêtres fermées et c'est très bruyant avec les fenêtres ouvertes.
Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn
Je pense que beaucoup ont la sensation, en tout cas, c'est mon cas, de se trouver à 2 centimètres d'un écran géant, bruyant, surpeuplé, changeant à chaque seconde, et que cet écran est notre vie.
Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống.
Le monde vous appelle, avec des voix bruyantes, persistantes, à « profiter de la vie », à « tout essayer », à « faire des expériences pour être heureuses ».
Thế gian liên tục và ầm ĩ kêu gọi các em hãy “thụ hưởng cuộc sống,” “thử mọi thứ,” “thí nghiệm và vui vẻ.”
Imaginez Joseph suivant son nouveau maître, un fonctionnaire de cour égyptien. Ils traversent des rues bruyantes encombrées par une multitude d’étals, en direction de sa nouvelle maison.
Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép.
Les témoignages des premiers explorateurs décrivent des groupes très bruyants entourant leurs bateaux, mais on ne sait rien de très précis sur l'espèce avant les travaux de Duplaix à la fin des années 1970.
Báo cáo của những người thám hiểm sơ khai đã mô tả những đàn rái cá ồn ào xung quanh thuyền của họ, nhưng lại có rất ít thông tin mang tính khoa học về loài này cho tới tác phẩm tiên phong của Duplaix vào cuối thập niên 1970.
Un homme bruyant et criard.
Nhưng ông ấy là tay lòe loẹt và ồn ào.
De même, quand vous superposez un résultat moteur et un résultat de mouvement, c'est extrêmement bruyant.
Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn.
Ce pouvait même être une foule bruyante, avec des gens qui poussaient et se bousculaient pour essayer de mieux le voir.
Có thể còn là một đám đông ồn ào, khi người ta xô đẩy để cố gắng được nhìn thấy Ngài rõ hơn.
LA FOULE bruyante qui est entrée à Jérusalem le 9 Nisan de l’an 33 a surpris de nombreux habitants de Judée.
ĐÁM đông ồn ào tiến vào thành Giê-ru-sa-lem vào ngày 9 Ni-san, năm 33 CN, khiến cho nhiều người Giu-đê ngạc nhiên.
Dans un paysage médiatique toujours plus bruyant, l'objectif est de faire plus de bruit pour être entendu, et cette tyrannie du bruyant encourage la tyrannie de la méchanceté.
Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu.
Faust, de la Première Présidence enseigne comment éviter d’être arrogant : « Je ne crois pas que nous ayons besoin d’être... bruyants, insistants ou insensibles dans notre démarche [dans l’œuvre missionnaire] » (cité dans James P.
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P.
Vous ne serez que bruyant ou odieux, ou d'une autre manière, leur causant un mal de tête.
Bạn phải gây ồn hoặc cư xử thật đanh đá mới khiến họ đau đầu được.
La musique est un peu trop vieillotte, et bruyante et dérangeante, mais, bravo à toi.
Nhạc này có hơi hoài cổ so với gu của tôi... chưa kể còn rất ồn và làm xao nhãng nữa... nhưng mà hay đấy.
Il était trop bruyant, trop fier, ça causait des problèmes à la famille.
Hắn quá ồn ào, quá tự cao, đang gây rắc rối cho gia đình.
Les pingouins sont des animaux qui crient beaucoup et sont vraiment très, très bruyants.
Chim cánh cụt là loài rất hay kêu và thực sự, thực sự ồn ào.
Des conversations bruyantes en dehors de la salle peuvent déranger les voisins et donner une image négative de notre culte.
Nói chuyện ồn ào bên ngoài có thể quấy rầy hàng xóm và làm sự thờ phượng của chúng ta bị mang tiếng.
C'est de l'anglais bruyant.
Nó là tiếng Anh bị biến dạng.
Les fils des concubines de mon père sont toujours les plus bruyants.
Đứa con trai của ái thiếp của phụ hoàng ta lúc nào cũng gào to nhất.
Vous savez, vous pouvez parler à vos amis dans un bar bruyant.
Chúng ta vẫn có thể nói chuyện ở một quán rượu ồn ào.
Une lutte bruyante.
1 cuộc chiến không thầm lặng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruyant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.