enveloppe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enveloppe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enveloppe trong Tiếng pháp.
Từ enveloppe trong Tiếng pháp có các nghĩa là phong bì, bao, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enveloppe
phong bìnoun (Emballage en papier ou en carton utilisé pour contenir des objets petits et plats, particulièrement des lettres à envoyer par courrier.) Chaque pièce doit être remise dans une enveloppe réglementaire. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
baonoun Le cerveau est enveloppé d'une poche appelée les méninges. Bộ não được bao quanh bởi màng não. |
vỏnoun Sa membrane, ou son enveloppe, Trong màng tế bào của chúng, hoặc vỏ của chúng, |
Xem thêm ví dụ
Chaque pièce doit être remise dans une enveloppe réglementaire. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Par conséquent, le groupe allié au nord allait être enveloppé et attaqué de deux côtés. Vì thế hạm đội tuần tra phía bắc của quân Đồng Minh đã rơi vào thế bị kẹp và bị tấn công theo hai hướng. |
Il y a des années, j'ai vu un homme ouvrir une enveloppe comme celle-ci. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
Vous devez garder une chose comme celui-ci sous des enveloppes. Anh phải để cho một chuyện như thế ém nhẹm đi chứ. |
Quand je me sens enveloppé par les ténèbres de la vie, je sais qu’il a toujours un plan pour que je retourne sain et sauf à la maison. » Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.” |
Ensuite, nous apportions les périodiques mis sous enveloppes au deuxième étage de la poste et nous aidions le personnel à les trier et à les timbrer. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
Alors, il avait quelque chose dans le coffret qui avait plus de valeur pour lui que votre enveloppe. Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì. |
Ca vient des côtes de Bretagne, qui sont en train de se faire envelopper par cette bave verte d'algue. Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo. |
Une petite enveloppe... Một khoản hối lộ thì sao? |
Et tous les gens qui acceptent son invitation seront « enveloppés par la générosité sans pareille de son amour » (Alma 26:15). Và tất cả những người chấp nhận lời mời gọi này sẽ được “bao bọc trong tình yêu thương vô song của Ngài” (An Ma 26:15). |
De plus, j’envoyais à Edna une enveloppe affranchie portant mon nom et mon adresse. Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi. |
Envelopper signifie ici assaillir de tous les côtés, déranger, tourmenter. Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy. |
Je me suis envolé vers un endroit enveloppé de mystère depuis des siècles, un endroit que certaines personnes appellent Shangri la. Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la. |
Le cerveau est enveloppé d'une poche appelée les méninges. Bộ não được bao quanh bởi màng não. |
(Vidéo) Présentateur : Et maintenant, mesdames et messieurs, l’enveloppe qui contient le résultat. (Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả. |
Range cette enveloppe. Cô cất phong bì đi. |
J’ai imaginé ce que cela a dû être pour ce jeune homme d’être enveloppé dans un tel amour tandis qu’on lui demandait de faire quelque chose d’extrêmement difficile comme de vendre ce qu’il possédait pour le donner aux pauvres. Tôi đã hình dung ra cảm giác sẽ như thế nào đối với người thanh niên này khi được bao bọc bởi tình yêu thương như vậy ngay cả trong khi được yêu cầu phải làm một điều vô cùng khó khăn là bán tất cả những gì anh ta sở hữu và ban phát cho người nghèo. |
Donc, la possibilité existe de simplement envelopper le tuyau à l'extérieur. Et elle resterait stable et fonctionnerait tout à fait bien. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
En vertu du sacrifice de Jésus, Jéhovah enlèvera le “tissu” qui enveloppe l’humanité en raison du péché d’Adam. Dựa trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ “đồ đắp” che phủ loài người vì tội lỗi của A-đam. |
Vous devrez aller jusqu' à la mer d' Hoolemere, où l' Arbre est enveloppé de brumes antiques Hai người sẽ phải đến vùng biển Hoolemere... nơi cây thần được che giấu trong màn sương mờ cổ xưa |
« Il n’est pas étonnant que les hommes soient, dans une grande mesure, ignorants des principes du salut, plus particulièrement de la nature de l’office, du pouvoir, de l’influence, des dons et des bénédictions du don du Saint-Esprit, quand on voit que la famille humaine a été enveloppée pendant de nombreux siècles dans des ténèbres et une ignorance grossières, sans révélation ni aucun critère correct pour parvenir à la connaissance des choses de Dieu que l’on ne peut connaître que par l’Esprit de Dieu. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Il est dit de cette “femme” que “le soleil l’enveloppe, la lune est sous ses pieds et douze étoiles couronnent sa tête”. Trong Khải-huyền “người nữ” được miêu tả như là “có mặt trời bao bọc, dưới chơn có mặt trăng, và trên đầu có mão triều thiên bằng mười hai ngôi sao”. |
Les cigares : Ces rouleaux de tabac sont enveloppés dans des feuilles de tabac ou dans du papier à base de tabac. Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá. |
Il prend des choses que nous considèrerions comme des déchets -- des choses comme des enveloppes de graines ou de la biomasse ligneuse -- et peut les transformer en polymère de chitine, auquel vous pouvez donner n'importe quelle forme. Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn. |
Si vous êtes en Europe du nord ou en Amérique du nord, vous pouvez utiliser des choses comme des enveloppes de graines de sarrasin ou des balles d'avoine. Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enveloppe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enveloppe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.