cadre de vie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadre de vie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadre de vie trong Tiếng pháp.

Từ cadre de vie trong Tiếng pháp có các nghĩa là Môi trường, môi trường xunh quanh, vùng xung quanh, môi trường xung quanh, Môi sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadre de vie

Môi trường

môi trường xunh quanh

(surroundings)

vùng xung quanh

(surroundings)

môi trường xung quanh

(surroundings)

Môi sinh

Xem thêm ví dụ

La terre a été conçue de manière à offrir aux humains un cadre de vie propre.
Trái đất được thiết kế như một ngôi nhà sạch sẽ cho nhân loại.
Il connaissait bien le cadre de vie de ses élèves.
Sách học của người giảng viên và của các đứa trẻ được đóng lại nằm trên bàn.
Avez- vous la même impression au sujet de votre cadre de vie ?
Bạn có cùng cảm nghĩ như thế về môi trường sống của mình không?
peut-être a cherchez une meilleur cadre de vie.
Có lẽ hắn sẽ thăm lại nơi mà hắn cảm thấy thoải mái.
Elle voulait simplement que son mari l’aide à s’adapter à son nouveau cadre de vie.
Chị chỉ có ước muốn đơn giản là được chồng giúp làm quen với môi trường mới.
” (Genèse 2:8, 9). Adam bénéficiait ainsi d’un cadre de vie magnifique.
(Sáng-thế Ký 2:8, 9) Đúng vậy, A-đam có một ngôi nhà tuyệt diệu.
4. a) À quel cadre de vie Salomon pensait- il lorsqu’il a dit qu’il n’y avait “rien de nouveau”?
4. a) Sa-lô-môn có nói “không có gì mới” trong phạm vi nào?
Leur cadre de vie était magnifique, mais ils n’avaient qu’un accès limité aux soins médicaux et à l’eau potable.
Cảnh vật xung quanh họ rất đẹp, nhưng họ thiếu nước sạch và sự chăm sóc về y tế.
Nous ne sommes pas complètement victimes de notre situation actuelle ou pris aux pièges dans notre cadre de vie.
Chúng ta không hoàn toàn trọn vẹn hay là nạn nhân của các hoàn cảnh hiện tại hoặc bị trói buộc trong môi trường của mình.
Ce n’est pas dans son cadre de vie présent qu’il trouvera ce dont il a besoin pour mener une nouvelle vie.
Anh sẽ không thấy những điều cần thiết cho một cuộc sống mới trong hoàn cảnh hiện tại của mình.
Ils peuvent donc se laisser guider par cette qualité lorsque certaines questions relatives à l’aménagement de leur cadre de vie se posent.
Điều này có thể ảnh hưởng họ khi vài vấn đề được nêu ra để làm tốt đẹp phường .
Pour te faire une idée de ce qui pourrait intéresser une personne, sois attentif à ses occupations ou à son cadre de vie.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Sans aucun doute, notre cadre de vie sera bien plus agréable et bien plus sain si nous faisons tous notre part pour le garder propre.
Chắc chắn khu xóm sẽ trông dễ coi hơn và sức khỏe chúng ta sẽ tốt hơn, nếu tất cả mọi người đều góp phần vào việc giữ sạch sẽ.
Imaginez la joie qu’ils éprouveraient à contempler des animaux sauvages sans danger ainsi que toutes sortes d’animaux domestiques qui pourraient appartenir à leur cadre de vie!
Hãy thử tưởng tượng sự vui mừng của họ khi nhìn xem những con thú rừng không còn hung dữ nữa và nhiều loại gia súc có thể trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày!
Située dans une région que l’on a appelée le Croissant fertile, la Terre promise était un endroit où il faisait bon vivre, un cadre de vie unique.
* Vì nằm trong vùng được gọi là Bán nguyệt Màu mỡ, nên Đất Hứa là một nơi có đầy những nét đặc trưng và một chỗ rất thú vị.
Mais il y a des moments où le missionnaire fait de son mieux pour s’habituer au pays, au cadre de vie, à la culture et aux mentalités.
Nhưng có lúc khi người giáo sĩ cố gắng để thích nghi với một nước mới, thích nghi với hoàn cảnh, văn hóa, dân bản xứ, người ấy cảm thấy buồn và muốn đi về.
La science est toujours perplexe devant la santé extraordinaire des Mabaans. Cependant, il est presque certain que leur cadre de vie stable et tranquille y contribue pour beaucoup.”
Song le, hầu như môi trường sinh sống yên tịnh và bình an đã ảnh hưởng phần lớn đến sức khỏe của họ”.
Pourtant, Dieu a jadis donné aux Israélites des instructions en matière de propreté alors qu’ils traversaient le désert, cadre de vie on ne peut moins favorable à l’hygiène !
Thế nhưng, Thượng Đế, tức Đức Chúa Trời, đã dạy dân Y-sơ-ra-ên thời xưa giữ phép vệ sinh khi họ đi trong sa mạc. Hẳn đây là một trong những hoàn cảnh vô cùng khó khăn để giữ vệ sinh!
Croyez- vous que des choses comme la sécurité, un cadre de vie agréable, un travail intéressant et une alimentation saine puissent vous faire perdre le goût de vivre?
Sự an toàn, cảnh vật xinh đẹp xung quanh, việc làm thích thú và có kết quả, và thức ăn đầy đủ không khiến cho người ta chán đời.
Priez pour savoir ce que vous devez ajouter à votre cadre de vie et ce que vous devez en retirer pour que l’Esprit puisse être en abondance avec vous.
Hãy cầu nguyện để biết phải thêm điều gì vào môi trường xung quanh của các em và loại bỏ điều gì, để Thánh Linh có thể ở với các em một cách dồi dào.
Lorsque des proclamateurs sont amenés à changer de congrégation, il est important qu’ils soient bien installés dans leur nouveau cadre de vie, afin de ne pas s’affaiblir sur le plan spirituel.
Khi người công bố phải dọn đến một hội thánh khác, điều quan trọng là họ nên ổn định trong môi trường mới để tránh thiệt thòi về thiêng liêng.
Ricky et Kendra se demandaient s’il était sage que la famille parte vivre dans l’État de New York et si leur fils parviendrait à s’adapter à un cadre de vie totalement différent.
Anh chị ấy tự hỏi không biết có khôn ngoan không nếu chuyển gia đình đến bang New York và liệu con họ có thích nghi với môi trường hoàn toàn khác hay không.
Mais force nous est de nous demander: Comment les indigents qui peuplent les pays sous-développés feront- ils pour assurer leur nourriture, leur approvisionnement en eau potable et l’hygiène de leur cadre de vie?
Nhưng có những câu hỏi hiển nhiên như sau: Làm thế nào những người dân nghèo sinh sống trong các nước chậm tiến có thể có được đầy đủ lương thực, nước uống và giữ gìn vệ sinh trong mức độ khả quan được?
Pour répondre à cette demande et surtout pour satisfaire ses exigences, la ville de Lyon s'est dotée de projets répondant à plusieurs thématiques : l'économie, le cadre de vie, l'urbanisme, la médecine ou encore le sport.
Nhằm đáp ứng những nhu cầu ngày một tăng đó, Lyon đã trang bị nhiều dự án phát triển trong nhiều lĩnh vực: kinh tế, chất lượng cuộc sống, đô thị hoá, y tế và thể thao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadre de vie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.