intérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intérieur trong Tiếng pháp.

Từ intérieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong, bên trong, nội thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intérieur

trong

sinh ra

Oui, c'est le champion mexicain des courses intérieures.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.

bên trong

adjective

Nous pouvons faire que notre lumière intérieure se manifeste de différentes manières.
Chúng ta có thể để cho ánh sáng bên trong của mình rực chiếu trong nhiều cách thức.

nội thất

adjective

Ainsi, ceux-ci sont les différentes perspectives de cet intérieur,
Có nhiều phối cảnh khác nhau của nội thất,

Xem thêm ví dụ

Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Déjà à l'intérieur, Mr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
déclaration d' intérieur
khai báo nội thất
En 1986, ils devaient régner sur les organisations criminelles à l'intérieur de chaque prison.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989.
Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989.
” Alors, de l’intérieur de la case, une voix répond: “ C’est les qui ?
Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”
Et donc de l'intérieur, ça ne semble pas si compliqué, pas vrai ?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
Il y a quelqu'un à l'intérieur.
Trong đó có người.
Mais comme de la matière, exerçant des forces gravitationnelles se trouve être à l'intérieur de l'espace, celui- ci a tendance à ralentir sa propre expansion, OK.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie.
Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này.
La politique d'endiguement du président Harry Truman est également considérée comme l'une des causes de la chute de l'URSS et la Guerre en Afghanistan a certainement miné le système soviétique de l'intérieur.
Chính sách Kiềm chế của Tổng thống Harry Truman cũng được xem là một sức mạnh đằng sau sự sụp đổ của Liên Xô, và sự xâm chiếm Afghanistan của Liên Xô đã làm hao mòn chính hệ thống Xô Viết.
Quand vous êtes à l'interieur, vous êtes comme un rat dans un labyrinthe; vous ne pouvez même pas voir par dessus.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
Qu’il l’ait fait ou non, ce qui est sûr, c’est qu’il a tenu sa promesse : il a gardé en vie tous ceux qui étaient à l’intérieur de l’arche.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
Restez à l'intérieur.
Hãy ở trong nhà.
Dans ces notes marginales, ils indiquèrent également les variantes orthographiques et les tournures peu usitées, précisant le nombre de leurs occurrences à l’intérieur d’un même livre ou dans l’intégralité des Écritures hébraïques.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Dans le droit aérien, le cabotage désigne le transport de passagers, de courrier et de marchandises entre deux points à l'intérieur du territoire d'un État, effectué par un autre État ou une entreprise de transport aérien d'un autre État.
Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
Mais contrairement à Gitmo, elles existent ici, chez nous, flottant à l'intérieur de plus grandes prisons fédérales.
Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn.
Seyss-Inquart devient ministre de l’Intérieur et de la Sécurité.
Arthur Seyss-Inquart làm Bộ trưởng Nội vụ.
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Et quand ça arrive, il te semble qu'elle vient de l'intérieur?
Và khi nó đến cháu có cảm giác nó phát ra từ bên trong cháu?
Eh bien, d'un côté, c'est la somme des périmètres des carrés qui se trouvent à l'intérieur, non ?
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
Le truc c'était en partie de construire un meilleur mécanisme de nettoyage en fait ; l'intelligence à l'intérieur était assez simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới intérieur

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.