cafard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cafard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafard trong Tiếng pháp.

Từ cafard trong Tiếng pháp có các nghĩa là con gián, gián, kẻ sùng đạo vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cafard

con gián

noun (Le plus primitif des insectes volants actuels.)

Je suppose que ce n'était pas un cafard?
Tôi cho là đó không phải con gián?

gián

noun

Je suppose que ce n'était pas un cafard?
Tôi cho là đó không phải con gián?

kẻ sùng đạo vờ

noun

Xem thêm ví dụ

SL : Je pourrais faire sans cafards et sans serpents.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Elle fut introduite à Hawaï par F.X. Williams en 1941 comme méthode de bio-contrôle face aux cafards.
A. compressa được du nhập đến Hawaii bởi F.X. Williams trong năm 1941 như một phương pháp kiểm soát sinh học.
“ Quand je maintiens un bon programme d’exercice physique, j’ai moins souvent le cafard, parce que je suis contente de moi.
“Khi thường xuyên tập thể dục, tôi ít buồn bã hơn vì cảm thấy hài lòng với bản thân.
Donc vous avez regardé à grossièrement un pour cent du cerveau d'un cafard.
Vậy là, bạn chỉ mới quan sát được khoảng 1% bộ não của một con gián thôi đó!
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ”
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
On pense également que les cafards, qui se plaisent dans la saleté, transmettent mécaniquement des maladies.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.
Un cafard!
Một con gián!
Amenez vos couleurs, bande de cafards!
Strike your colors, you bloomin ' cockroaches!
» Il s'est avéré que Veronica a répondu oui pour les cafards, les fuites d'eau et les moisissures.
Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc.
Tu penses que les cafards ont repéré notre patrouille de reconnaissance?
Ông có nghĩ lũ gián phát hiện toán trinh sát của ta chứ?
Mais ce petit cafard c' est pas un des nôtres
Chỉ trừ thằng sâu bọ này, nó không phải phe ta
Cette adorable créature est un cafard asiatique.
Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á.
Je suppose que ce n'était pas un cafard?
Tôi cho là đó không phải con gián?
La guêpe efface l'alarme "attention-danger-s-enfuir" dans le système opératoire du cafard, lui permettant de ramener sa victime sans défense jusqu'à son repaire par ses antennes comme quelqu'un promenant son chien.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
Et quand toute cette dorure aura fondu et que les cafards auront mangé ce qui reste, je deviendrai leur Roi!
Và khi toàn bộ viên đá cẩm thạch này cuối cùng đã tan chảy và hiện ra những gì còn lại. Tôi sẽ lên ngôi vua!
Jusqu'au résultat final -- ici un cafard.
Bạn có một hình hoàn chỉnh -- ở đây là một con gián.
Les cafards refusent de manger ici!
Gián còn chả thèm ăn ở đây!
Amenez vos couleurs, bande de cafards!
Strike your colors, you bloomin'cockroaches!
Ou bien est-ce le son amplifié d'une synapse grillée dans le cerveau d'un cafard ?
Hay nó là âm thanh khuếch đại của một vụ bắn ra các khớp thần kinh trong não bộ của một con gián?
Découvre si ces cafards n'ont pas de faiblesses qu'on peut exploiter.
Tìm hiểu liệu lũ gián có bất cứ yếu điểm nào mà ta có thể khai thác.
Oui, qu'il y a trop de saletés de cafards dans cette ville.
về việc thành phố này có quá nhiều gián.
Ce que vous voyez ici est une boîte à appâts avec un tas de -- un peu comme des cafards de l'océan -- elle est recouverte d'isopodes.
Và những gì bạn đang nhìn thấy ở đây là hộp mồi với một bầy -- giống như là gián đại dương -- có đầy động vật đẳng túc trong hộp.
Depuis que vous m'avez quitté j'ai un cafard épouvantable.
Kể từ khi anh rời bỏ ta ta rất buồn.
Demande-moi pour les cafards, je saurais pas non plus.
Ông anh này, tốt hơn nên hỏi em về lũ gián ấy.
M. et Mme Roachmont - le cafard est les parents qui semblent assez bien à faire sur la base de leur maison et habillement habituel.
Ông bà Roachmont - Cha mẹ của Roach, người xuất hiện được khá tốt công việc phải làm dựa trên nhà của họ và quần áo bình thường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.