caduc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caduc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caduc trong Tiếng pháp.
Từ caduc trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗi thời, rụng, già yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caduc
lỗi thờiadjective |
rụngverb (thực vật học, giải phẫu) rụng, sớm rụng) |
già yếuadjective (từ cũ, nghĩa cũ) sắp tàn, tàn tạ; già yếu) |
Xem thêm ví dụ
Les qualificatifs “ pur ” et “ impur ” en rapport avec les aliments sont apparus avec la Loi mosaïque et sont devenus caducs quand la Loi a été abolie (Actes 10:9-16 ; Éphésiens 2:15). Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ. |
Jackson se rend alors compte que les différents corps de l'armée de Pope sont maintenant rassemblés et que les plans visant à les défaire séparément sont caducs. Đến lúc này Jackson mới biết rằng các quân đoàn của Pope đã tập hợp đầy đủ với nhau, thế là kế hoạch đánh bại riêng lẻ từng phần đối phương bị phá sản. |
Il y a malheureusement eu tout autant de guerres pour les rendre caducs. Khốn thay, tất cả những cố gắng đó thành mây khói vì biết bao chiến tranh đã bùng nổ sau đó. |
Ils déclarèrent : “ Il nous semble absolument nécessaire de fuir l’esprit et les pratiques des Pharisiens d’autrefois. C’est pourquoi en matière de péchés ou de devoirs, nous nous en tenons à ce que dit l’Écriture, et nous nous gardons bien de rendre caducs les principes divins au profit de traditions humaines ou d’arguments de sophistes. ” Họ tuyên bố: “Chúng tôi xét cần phải hoàn toàn tránh Tinh thần và Thực hành của những người Pha-ra-si thuở xưa về việc đặt thêm Tội lỗi và Bổn phận ngoài những gì ghi trong Kinh-thánh và làm mất giá trị những Lời khuyên răn của Đức Chúa Trời bằng những Truyền thống của loài người hoặc những sự Thoái thác hợp với lý luận”. |
Selon eux, un médecin a pour premier devoir de sauver la vie, ce qui rend le contrat caduc dès sa souscription, quelles que soient les convictions religieuses du malade. Theo ý kiến riêng của họ, bổn phận chính của một bác sĩ là làm hết sức mình để cứu sống, vậy một sự thỏa thuận như thế đã là vô hiệu lực ngay từ đầu, bất kể tín ngưỡng của bệnh nhân. |
Évidemment, Echelon deviendrait caduc si tous les messages étaient sérieusement cryptés. Tuy nhiên, Echelon sẽ thực sự vô dụng nếu tất cả thư từ được mã hóa bằng mật mã mạnh. |
Le caducée, ou le symbole de la médecine, a différents sens pour différentes personnes mais notre discours public sur la médecine la transforme en problème d'ingénierie. Chiếc gậy trượng, biểu tượng của y học, mang rất nhiều ý nghĩa, đối với nhiều người, nhưng hầu hết những buổi thảo luận về y học đều biến nó thành vấn đề kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caduc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caduc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.