cadran trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadran trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadran trong Tiếng pháp.

Từ cadran trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt đồng hồ, mặt khắc độ, mặt số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadran

mặt đồng hồ

noun

Cependant, l’élément le plus ancien et le plus ingénieux est le cadran astronomique.
Nhưng bộ phận xưa nhất và tinh xảo nhất là mặt đồng hồ thiên văn.

mặt khắc độ

noun

mặt số

noun

Xem thêm ví dụ

Mais de temps en temps on a accès à la régie, et on peut jouer un peu avec les cadrans.
Nhưng một khi bạn đã đi vào phòng điều khiển, và rồi bạn sẽ tự tiếp nhận được thông tin.
Sachant que révéler les secrets du projet était passible de 10 ans de prison ou 10 000 $ d'amende (129 000 $ de 2012), ils voyaient entrer d'énormes quantités de matières premières dans des usines dont rien ne ressortait, surveillaient des « cadrans et des interrupteurs alors que de mystérieuses réactions prenaient place derrière d'épais murs de béton » sans rien connaître de l'objectif de leur travail.
Bị đe dọa phạt 10 năm tù hoặc 10 nghìn đô la (133.000 đô la năm 2019), họ chứng kiến những lượng nguyên liệu thô khổng lồ đi vào các nhà máy mà không thấy thứ gì đi ra, và điều khiển "những nút số và cần gạt trong khi đằng sau những bức tường bê tông dày những phản ứng bí ẩn xảy ra" mà không biết mục đích của công việc là gì.
Pour ceux d’entre nous qui se souviennent des téléphones à cadran et des machines à écrire, la technologie d’aujourd’hui est pour le moins stupéfiante.
Đối với những người trong chúng ta còn nhớ điện thoại quay số và máy đánh chữ bằng tay, thì công nghệ ngày nay thật là kinh ngạc và đầy sửng sốt.
Ils se lèvent un peu plus tard chaque jour -- disons environ 15 minutes -- et en quelque sorte dérivent de cette manière autour du cadran au fil des semaines.
Hàng ngày họ dậy muộn một chút, tầm khoảng 15 phút thế là họ cứ quay mòng mòng quanh cái đồng hồ như thế này trong hàng tuần liền.
Pourquoi est-ce que quand nous avions des téléphones à cadran, quand nous avions des gens atteints de polio, nous enseignions de la même manière que nous le faisons aujourd'hui ?
Tại sao việc dạy học từ cái thời chúng ta còn dùng điện thoại cổ từ thời con người còn khiếp đảm vì căn bệnh bại liệt vẫn hệt như bây giờ? Tại sao?
Et si vous pouvez faire tourner ce cadran, attention.
Và nếu các bạn có thể làm cho bánh quay quay thì hãy đợi lấy thành quả.
(Rires) Mais de temps en temps on a accès à la régie, et on peut jouer un peu avec les cadrans.
(Tiếng cười) Nhưng một khi bạn đã đi vào phòng điều khiển, và rồi bạn sẽ tự tiếp nhận được thông tin.
La surface supérieure du cadran affiche des chiffres romains pour la première moitié de la journée, et sur la partie extérieure, des chiffres arabes pour la seconde partie de la journée.
Phần bề mặt phía trên ghi số La Mã thể hiện nửa đầu ngày, số Ả Rập thể hiện nửa sau của ngày.
Les jeunes femmes « étaient entraînés comme des soldats et ne posaient pas de questions » tandis que les « scientifiques ne pouvaient s'empêcher de mener des enquêtes chronophages sur les fluctuations les plus infimes des cadrans ».
Các cô gái "được huấn luyện như những người lính để không băn khoăn về lý do", trong khi "các nhà khoa học không thể nhịn được việc khảo sát tốn thời gian về nguyên nhân của ngay cả những dao động nhỏ trên các con số."
Deux solutions furent alors envisagées : rendre à l’horloge son apparence originelle, ou la restaurer en changeant complètement le symbolisme des cadrans et des figurines.
Sau chiến tranh, người ta cứu xét hai đề án chính nhằm khôi phục chiếc đồng hồ—làm nó trở lại nguyên dạng hoặc cung cấp cho nó những mặt đồng hồ mới mang ý nghĩa tượng trưng hoàn toàn khác hẳn.
Vous tournez les cadrans, la roue commence à tourner.
Các bạn quay đĩa số, bánh quay sẽ chạy.
Prenez une boussole et tenez- la de telle façon que, sur le cadran, l’aiguille indique le nord.
Lấy một la bàn, và xoay nó sao cho kim trùng với chữ Bắc.
Sous le cadran astronomique se trouve le disque calendaire, sur lequel sont peints des paysages représentant les mois de l’année.
Phía bên dưới mặt đồng hồ thiên văn là lịch hình đĩa, trên đó có những tranh phong cảnh đồng quê tượng trưng mỗi tháng trong năm.
Un cadran solaire bien construit peut mesurer le temps avec une précision remarquable, et les cadrans solaires étaient utilisés pour contrôler le fonctionnement des horloges jusqu'à l'époque moderne.
Một đồng hồ mặt trời cấu tạo tốt có thể đo thời gian với độ chính xác đáng kể, và đồng hồ mặt trời được đùng để kiểm tra sự hoạt động của các đồng hồ khác cho đến thời kì hiện đại.
Vous pouvez y penser comme à trois cadrans sur une roue géante.
Các bạn có thể coi chúng như ba đĩa số của một trục quay lớn.
La seule raison pour laquelle ces gens achètent des téléphones tactiles c'est parce qu'on ne peut plus acheter de téléphones à cadran.
Cái lý do duy nhất những người này mua điện thoại cảm ứng là bởi vì họ không thể mua điện thoại quay số được nữa.
Nous ferions bien de suivre les paroles d’un poète, notées sur un cadran solaire.
Mỗi người chúng ta nên lưu ý đến những lời của một nhà thơ, mà đã được ghi trên đồng hồ mặt trời:
LE CADRAN ASTRONOMIQUE
MẶT ĐỒNG HỒ THIÊN VĂN
Vous pouvez modifier l'apparence du cadran de votre réveil.
Bạn có thể thay đổi mặt đồng hồ khi thực hiện các bước dưới đây:
Les cadrans solaires indiquent le temps en projetant une ombre sur une surface.
Đồng hồ mặt trời chỉ thời gian bằng cách tạo bóng trên một mặt phẳng.
Cependant, l’élément le plus ancien et le plus ingénieux est le cadran astronomique.
Nhưng bộ phận xưa nhất và tinh xảo nhất là mặt đồng hồ thiên văn.
Mais les cadrans solaires ont aussi des limitations.
Nhưng đồng hồ mặt trời cũng có những hạn chế của nó.
Le cadran astronomique comprend également un grand disque d’or qui matérialise la trajectoire du Soleil, les phases de la Lune étant indiquées par une petite sphère.
Ngoài ra, trên mặt đồng hồ thiên văn, chuyển động của một chiếc đĩa lớn mạ vàng cho thấy quỹ đạo của mặt trời, trong khi một quả cầu nhỏ cho thấy các tuần trăng.
J'ai fait mes propres cadrans et les ai fait fabriquer par une entreprise et les musiciens suivent ces partitions.
Tôi tự thiết kế khuôn mặt mình, và nhờ công ti xây dựng chúng, và người chơi làm theo

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadran trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.