cadre dirigeant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadre dirigeant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadre dirigeant trong Tiếng pháp.

Từ cadre dirigeant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành pháp, để thực hiện, quyền hành pháp, điều hành, hành chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadre dirigeant

hành pháp

(executive)

để thực hiện

(executive)

quyền hành pháp

(executive)

điều hành

(executive)

hành chính

(executive)

Xem thêm ví dụ

Il y a différents programmes pour les nouveaux diplômés, pour les cadres dirigeants de différentes entreprises.
Có các khoa khác nhau, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp, hoặc quản trị viên của các tập đoàn.
En 2013, un livre blanc publié par le Deloitte Leadership Center for Inclusion, a étudié 3 000 individus exerçant à des postes de cadre dirigeant sur le concept de camouflage sur le lieu de travail basé sur l'apparence, le militantisme, l'affiliation et l'association.
Vào năm 2013, một tờ báo do Trung tâm lãnh đạo Deloitte phát hành, nghiên cứu 3000 nhà lãnh đạo về đãi ngộ tại nơi làm việc dựa trên bề ngoài, sự ủng hộ và mối quan hệ.
Bien qu’au début les fonctionnaires de Pékin aient présenté le système « d’éducation juridique » comme « clément », une ligne plus dure a été adoptée plus tard. « Des équipes composées d'assistants d'éducation, d'ouvriers, de cadres dirigeants et de gens de toutes les couches sociales » ont été formées dans le cadre de cette campagne.
Trong khi, ban đầu các quan chức Bắc Kinh miêu tả quá trình này là "vô hại" và một đường lối cứng rắn sau đó được thông qua; "những ban trợ lý giáo dục và công nhân, cán bộ lãnh đạo và những người từ tất cả các tầng lớp xã hội" đều được tham gia vào chiến dịch.
Récemment, j’ai prononcé un discours dans le cadre d’un séminaire pour les nouveaux présidents de mission et j’ai donné à ces dirigeants ce conseil :
Mới gần đây, tôi đã nói chuyện tại hội nghị các chủ tịch phái bộ truyền giáo mới và khuyên nhủ các vị lãnh đạo này:
11 L’Encyclopédie de littérature biblique, théologique et ecclésiastique (angl.) de McClintock et Strong déclare : “ Dans le cadre d’une vision prophétique, le ciel désigne [...] l’ensemble des puissances dirigeantes qui [...] dominent et dirigent leurs sujets, comme le ciel, au sens propre du terme, domine la terre.
11 Bộ bách khoa tự điển Cyclopædia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature của McClintock và Strong nói: “Khi nào nói đến quang cảnh của sự hiện thấy có tính cách tiên tri, trời có nghĩa là... toàn bộ các người cầm quyền... trên dân chúng và cai trị họ, cũng như trời theo nghĩa đen ở phía trên trái đất và cai trị đất”.
C’est l’une des raisons pour lesquelles nos dirigeants ont recommandé que toutes les activités organisées par l’Église aient lieu dans un cadre où l’Esprit du Seigneur peut être présent.
Đây là một lý do mà các vị lãnh đạo của chúng ta đã khuyên dạy rằng mỗi sinh hoạt do Giáo Hội bảo trợ cần phải được tổ chức trong một môi trường mà Thánh Linh của Chúa có thể hiện diện.
Nous travaillons en collaboration étroite avec les dirigeants de la prêtrise en invitant les étudiants à participer et en leur offrant un cadre spirituel où ils peuvent se rencontrer et apprendre ensemble.
Chúng ta cộng tác chặt chẽ với những người lãnh đạo chức tư tế khi mời các học viên tham gia và tạo ra một môi trường thuộc linh để họ có thể giao tiếp với nhau và cùng nhau học hỏi.
Nous travaillons en collaboration étroite avec les dirigeants de la prêtrise en invitant les étudiants à participer et en leur offrant un cadre spirituel où ils peuvent se rencontrer et apprendre ensemble.
Chúng ta cộng tác chặt chẽ với những người lãnh đạo chức tư tế khi chúng ta mời các học viên tham gia và tạo ra một môi trường thuộc linh để các học viên có thể giao thiệp với nhau và cùng nhau học hỏi.
Dans le cadre de nos efforts pour faire du sabbat un délice, nous avons demandé aux dirigeants locaux et aux membres de l’Église de se souvenir que la réunion de Sainte-Cène appartient au Seigneur et doit être enracinée et ancrée dans ses enseignements.
Là một phần nỗ lực để làm cho ngày Sa Bát là một ngày vui thích, chúng tôi đã yêu cầu các vị lãnh đạo địa phương và các tín hữu Giáo Hội nên nhớ rằng buổi lễ Tiệc Thánh là của Chúa và cần phải được bắt nguồn và dựa vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Ngài.
Toutes ces activités sont organisées par une bureaucratie de scribes, de dirigeants religieux et d'administrateurs sous le contrôle du pharaon qui assure l'unité du peuple égyptien dans le cadre d'un système complexe de croyances religieuses,.
Thúc đẩy và tổ chức những hoạt động này là một bộ máy quan lại gồm các ký lục ưu tú, những nhà lãnh đạo tôn giáo, và các quan lại dưới sự kiểm soát của một pharaon, người đảm bảo sự hợp tác và đoàn kết của toàn thể người dân Ai Cập dưới một hệ thống tín điều tôn giáo tinh vi.
Parmi elles figurent des dirigeants du parti communiste, des militaires haut gradés à la retraite, des représentants du gouvernement, des cadres, des artistes, des journalistes, des universitaires, des membres de congrégations religieuses, des employés et des agriculteurs.
Trong danh sách những người ký tên có các đảng viên lão thành, sĩ quan quân đội cao cấp đã nghỉ hưu, công chức nhà nước, chuyên viên "cổ cồn trắng," nghệ sĩ, nhà báo, học giả, thành viên các nhóm tôn giáo, và những người nông dân, công nhân bình thường.
En accord avec les règles et les modalités établies, les dirigeants et les instructeurs du séminaire et de l’institut travaillent également en étroite collaboration avec les dirigeants de la prêtrise pour fournir des locaux pour les cours et un cadre spirituel et social convenable où les témoignages seront renforcés et la connaissance de l’Évangile accrue.
Để được phù hợp với các chính sách và thủ tục đã được thiết lập, các vị lãnh đạo và giảng viên lớp giáo lý và viện giáo lý cũng làm việc chặt chẽ với các vị lãnh đạo chức tư tế để cung ứng những phương tiện cho lớp học cũng như một môi trường thuộc linh và xã hội thích hợp là nơi chứng ngôn có thể được củng cố và sự hiểu biết về phúc âm được gia tăng.
Sauf indication contraire sur la documentation, les instructeurs et les dirigeants peuvent copier et montrer des films, des vidéos, des illustrations produits par l’Église et copier et passer des enregistrements musicaux produits par l’Église pour une utilisation non commerciale dans le cadre de l’Église, du séminaire et de l’institut.
Trừ khi được nói khác trên tài liệu do Giáo Hội xuất bản, các giảng viên và các vị lãnh đạo có thể sao chụp và cho xem phim, băng video, hình ảnh và những phần thu thanh và thu hình nhạc do Giáo Hội sản xuất dành cho Giáo Hội, còn lớp giáo lý và viện giáo lý sử dụng với mục đích không thương mại.
S’exprimant dans le cadre de la conférence annuelle de l’Association d’Histoire Mormone le 26 mai 2007, frère Jensen, nommé historien de l’Église en avril 2005, a raconté en détail l’évolution du département d’histoire et les contributions de ses nombreux dirigeants qui ont pris à coeur le commandement du Seigneur, donné le jour ou l’Église a été organisée, d’écrire l’histoire de l’Église.
Khi ngỏ lời tại đại hội thường niên của Mormon History Association (Hội Lịch Sử Mặc Môn) vào ngày 26 tháng Năm năm 2007, Anh Cả Jensen, được bổ nhiệm làm sử gia và người lưu giữ tài liệu trong Giáo Hội vào tháng Tư năm 2005, đã thuật lại rất chi tiết sự phát triển của Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội và những đóng góp của nhiều vị lãnh đạo mà đã xem trọng lệnh truyền của Chúa đưa ra vào ngày mà Giáo Hội được tổ chức để lưu giữ hồ sơ của Giáo Hội.
Dans le cadre d’un effort continu visant à aider les membres à progresser en édifiant leur foi en notre Père céleste et en Jésus-Christ et en améliorant le culte du sabbat, la Première Présidence et le Conseil des douze apôtres ont annoncé au cours des réunions des dirigeants de la conférence générale, une nouvelle mesure pour améliorer l’apprentissage et l’enseignement de l’Évangile.
Là một phần nỗ lực không ngừng để giúp các tín hữu tăng trưởng khi họ xây đắp đức tin nơi Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô và cải thiện sự thờ phượng trong ngày Sa Bát, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giới thiệu trong các buổi họp của giới lãnh đạo trong đại hội trung ương một nỗ lực mới để cải thiện việc giảng dạy và học tập phúc âm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadre dirigeant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.