caduque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caduque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caduque trong Tiếng pháp.

Từ caduque trong Tiếng pháp có các nghĩa là rụng, già yếu, lỗi thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caduque

rụng

verb (thực vật học, giải phẫu) rụng, sớm rụng)

già yếu

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sắp tàn, tàn tạ; già yếu)

lỗi thời

noun

Xem thêm ví dụ

Un certain nombre de plantes à feuilles caduques retirent l'azote et le carbone du feuillage avant la chute des feuilles et stockent ces éléments sous forme de protéines dans les vacuoles du parenchyme des racines et de l'écorce interne.
Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong.
Selon une étude du régime alimentaire du fossa menée dans la forêt sèche à feuilles caduques de l'ouest de Madagascar, plus de 90 % des proies étaient des vertébrés, et plus de 50 % étaient des lémuriens.
Theo một nghiên cứu về chế độ ăn của fossa tại rừng rụng lá khô phía tây Madagascar, chiếm hơn 90% con mồi là loài có xương sống, hơn 50% là vượn cáo.
En effet, c'était une espèce clé qui enrichissait toute la forêt orientale à feuilles caduques, depuis le Mississippi jusqu'à l'Atlantique, du Canada au Golfe du Mexique.
Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng, từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương, từ Canada đến Vịnh Mehico
Mais le 9 mars, Johnston retira son armée de Centerville pour la transférer à Culpeper (Virginie), rendant caduque l'option de McClellan concernant Urbanna.
Thế nhưng, đến ngày 9 tháng 3, Johnston đã rút quân đội của mình từ Centreville về Culpeper, làm cho kế hoạch Urbanna của McClellan trở nên bất khả thi.
Pourquoi y a-t-il tant d'arbres à feuilles caduques qui sont capables de germer à partir de n'importe quel point de tronc cassé ?
Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy?
Beaucoup de plantes à feuilles caduques fleurissent pendant la période où elles sont sans feuilles, car cela augmente l'efficacité de la pollinisation.
Nhiều cây rụng lá thường ra hoa trong suốt thời gian mà chúng không có lá, vì điều này giúp tăng hiệu quả thụ phấn.
Les périodes de chute des feuilles coïncident souvent avec les saisons : hiver dans le cas des plantes de climat frais, ou saison sèche dans le cas des plantes tropicales, toutefois, il n'existe pas d'espèces à feuilles caduques chez les plantes monocotylédones en forme d'arbres, par exemple chez les palmiers, les yuccas, et les dracaenas.
Các thời kỳ rụng lá thường trùng với các mùa: mùa đông thì là của các cây ở vùng khí hậu mát hay mùa khô của các cây ở vùng nhiệt đới, tuy nhiên lại không có chủng loại cây rụng lá nào thuộc các loài cây một lá mầm giống thân gỗ, ví dụ như các loài cọ (palm), ngọc giá (yucca), huyết dụ (dracaena).
L'élan européen est présent dans la plupart des régions tempérées, avec un habitat approprié, sur le continent et même en Écosse, depuis la fin de la dernière période glaciaire, car l'Europe avait un mélange de forêt boréale tempérée et de forêt caduque.
Những con nai sừng tấm ở châu Âu là có nguồn gốc từ vùng ôn đới với môi trường sống thích hợp trên lục địa và thậm chí Scotland từ cuối thời kỳ băng hà cuối cùng, khi châu Âu đã có một kết hợp của rừng phương bắc ôn đới và rừng rụng lá.
L'offre n'est caduque que dans deux jours.
Đề nghĩ còn hai ngày nữa mới hết hạn.
Dans d'autres régions du monde, les feuilles des arbres à feuilles caduques tombent sans prendre les couleurs vives produites par l'accumulation de pigments anthocyaniques.
Ở những nơi khác, lá của cây rụng lá chỉ đơn giản là rụng đi mà không đổi thành các màu tươi – do sự tích lũy của các sắc tố anthocyanin.
La nouvelle alliance deviendra- t- elle caduque ?
Liệu giao ước mới sẽ không còn hiệu lực chăng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caduque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.