craquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craquer trong Tiếng pháp.

Từ craquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nứt, rắc, quẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craquer

nứt

verb

Ils ont la terre qui craque en vertu de leurs ânes déjà.
Họ có sẵn mấy vết nứt đó rồi.

rắc

verb

J'ai entendu ses os craquer.
Tôi nghe cái tiếng răng rắc chết tiệt đó.

quẹt

verb

Xem thêm ví dụ

Tu veux que je craque le serveur?
Anh muốn tôi hack vào à?
Un homme qui suit les règles peut craquer une fois, mais il faut que la provocation se reproduise pour qu'il recommence.
1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự.
Si on appuie là où ça fait mal, la personne finit par craquer.
Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi.
Il travaillait trop dur, il a craqué.
Cậu ta làm việc quá sức và bị đột quỵ.
Il y en a toujours un qui craque.
Luôn có người gục ngã và òa khóc.
Et quand tu n'y arrives pas, tu craques.
Trong khi cậu không làm vậy,
On craque tous un jour.
Tất cả đàn ông đều có điểm yếu.
S'ils racontent pas de craques, ça sera mon meilleur investissement.
Nếu những gì mấy gã này nói là sự thật, thì đây sẽ là vụ đầu tư tốt nhất trong đời tôi.
Peux-tu lui en vouloir d'avoir craqué sur toi?
Anh có thể trách cô ấy vì đã có cảm tình với anh không?
Je craque pour les saxophonistes.
Tôi có vấn đề với những tay chơi saxo.
La torturer jusqu'à ce qu'elle craque.
Tra tấn đến khi cô ấy không chịu nổi.
Il écrivit dans son journal, « quand je lui ait dit ce qu'il s'était passé, j'ai craqué et fondu en larmes comme un enfant ».
Albert thuật lại trong nhật ký: "Khi tôi thưa với mẹ về chuyện đã xảy ra, tôi òa lên khóc như một đứa trẻ".
J'ai craqué quand j'ai vu ce clip.
Tôi mất hướng khi xem cái clip đó.
Tu ne craques pas quand même?
Mày không bị bất lực đấy chứ?
Ils veulent le récupérer avant qu'il craque.
Họ muốn mang ông ta về, trước khi tiết lộ.
Le jeune homme craque et admet sa défaite.
Majtani sợ đến mức anh ta thừa nhận thất bại.
J'ai entendu ses os craquer.
Tôi nghe cái tiếng răng rắc chết tiệt đó.
Pas de craques avec moi!
Đừng có lừa tôi.
J'ai craqué le code d'accès et désactivé la sécurité avant que vous puissiez dire " brisez et entrer "
Tôi có thể phá đăng nhập và vô hiệu hóa an ninh trước khi anh nói " phá và xâm nhập ".
Que va t- il se passer si je craque?
Nếu con không thành công thì sao?
Je ne dis pas de craques.
Không chỉ để quanh quẩn ở đây.
Et lorsque je suis prêt, je relance le temps par un simple craquement de doigts.
Và khi đã xong xuôi, tôi chỉ cần bẻ ngón tay để cho thời gian tiếp tục trôi.
Ton niveau d'autorisation est trop élevé pour être craqué!
Giấy phép của anh hơi khó thâm nhập đấy!
François craque sous la pression.
Francis đang sụp đổ dưới áp lực.
Ou peut-être qu'il craque pour toi.
Hoặc anh ta có gì đó với em.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.