résister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résister trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résister trong Tiếng pháp.

Từ résister trong Tiếng pháp có các nghĩa là kháng cự, cưỡng, chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résister

kháng cự

verb

Si je ne lui en donne pas assez, elle te résistera.
Nếu tôi cho quá ít, bà ta sẽ kháng cự.

cưỡng

verb

J'admets que cette dernière est un peu anachronique, mais je n'ai pas pu résister.
Tôi thừa nhận cái cuối cùng hơi lỗi thời, nhưng tôi không cưỡng lại được.

chịu

verb

Ce bâtiment historique et remarquable doit être aménagé pour résister aux tremblements de terre.
Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất.

Xem thêm ví dụ

18. a) Qu’est- ce qui a aidé une jeune chrétienne à résister aux tentations pendant ses années de scolarité ?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Par contre, si nous ne sommes pas emplies spirituellement, nous n’avons pas la force intérieure de résister aux pressions extérieures et nous pouvons nous effondrer lorsqu’elles s’exercent contre nous.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Craignant de ne plus pouvoir résister, j’ai prié intensément mon Père céleste de me fortifier.
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh.
Elle nous aidera à résister aux tentations.
Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô.
La fidélité résiste à la persécution
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
Nous avons trouvé plus de force pour résister à la tentation et avons ressenti une foi plus grande en Jésus-Christ ressuscité, en son Évangile et en son Église vivante.
Chúng ta đã thấy một quyền năng lớn lao hơn để chống lại cám dỗ và cảm thấy một đức tin lớn lao hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, nơi phúc âm của Ngài và Giáo Hội hằng sống của Ngài.
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
30 Pour nos jeunes lecteurs — Comment résister à la tentation ?
30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ
Que faire concrètement pour résister à l’influence de la chair ?
Có những bước thiết thực nào có thể giúp chúng ta kháng cự sức lôi cuốn của xác thịt tội lỗi không?
Il leur fallait résister à des tentations et à des incitations visant à leur faire commettre le mal.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
De plus, comment un simple roi humain aurait- il pu résister à un esprit pendant trois semaines quand on sait qu’un ange a détruit 185 000 soldats puissants en une seule nuit (Isaïe 37:36) ?
Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm?
C’est pourquoi nous avons besoin de la protection et de toute l’armure spirituelle que Jéhovah nous fournit, y compris de “l’épée de l’esprit, c’est-à-dire la parole de Dieu”, pour pouvoir résister en ce jour de méchanceté. — Éphésiens 6:11-13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Au lieu de résister aux tentations, elles suivent “ la foule dans une intention mauvaise ”. — Exode 23:2.
Thay vì kháng cự những ảnh hưởng tai hại, những người như thế lại “hùa theo đám đông để làm ác”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2, Bản Dịch Mới.
b) Comment pourrait- il se révéler que notre construction est de mauvaise qualité et ne résiste pas au feu ?
(b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào?
La seule chose qui à résisté!
Đây là thứ dùng khi khẩn cấp
En lisant la Bible chaque jour, il me vient tout de suite à l’esprit les commandements et les principes qu’elle contient et qui m’encouragent à résister à ces pressions.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
« Une construction en argile ne résiste pas à la saison des pluies et Francis veut construire une école en argile.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
Danker), il a pour sens: “Demeurer au lieu de fuir (...), tenir ferme, résister.”
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
COMMENT cet ouvrage remarquable a- t- il résisté à l’épreuve du temps pour devenir le livre le plus connu au monde ?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
Anciens ou non, beaucoup de ceux qui ont agi de cette façon ont irrémédiablement brisé l’unité de leur famille, perdu l’amour et le respect de la congrégation, ainsi que l’approbation de Jéhovah — Celui-là même qui peut nous donner la force de rester fidèles et de résister à toutes les tentations venant de Satan. — Ésaïe 12:2; Philippiens 4:13.
Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13).
2 Pour ‘ ne pas permettre que nous soyons tentés au-delà de ce que nous pouvons supporter ’, Jéhovah doit tout connaître de nous, y compris les difficultés auxquelles nous nous heurtons, notre personnalité et ce à quoi nous sommes en mesure de résister.
2 Để đảm bảo rằng chúng ta không bị cám dỗ quá sức, Đức Giê-hô-va phải biết mọi điều về chúng ta, bao gồm những thử thách chúng ta gặp, tính cách cũng như sức chịu đựng của chúng ta.
En Europe, par exemple, ils ont évolué pour résister à l'éléphant à défenses droites, « Elephas antiquus », qui était une grande bête.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
Comment résister
Cách kháng cự

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résister trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.