champagne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ champagne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champagne trong Tiếng pháp.

Từ champagne trong Tiếng pháp có các nghĩa là sâm panh, rượu săm banh, sâm banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ champagne

sâm panh

noun (Vin blanc pétillant fait d'un mélange de raisins, particulièrement du Chardonnay et du pinot, produit en Champagne selon la méthode champenoise.)

Une bouteille de votre meilleur champagne et quatre verres pour la table du coin.
Cho tôi một chai sâm panh hảo hạng, và bốn ly, cho bàn ở trong góc ấy.

rượu săm banh

noun

sâm banh

noun

Lisa, un ancien amour, c'est comme une bouteille de champagne vide.
Nhưng Lisa, nghe nè, tình cũ cũng giống như một chai sâm-banh rỗng.

Xem thêm ví dụ

Une goutte de champagne.
Nó chỉ uống chút xíu rượu vang.
Tout le monde ne peut pas avoir des bouteilles de champagne en fourrure.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Il passe sous la domination des comtes de Champagne, également rois de Navarre, puis entre les mains des rois de France sous Philippe le Bel, pour être ensuite livré aux Anglais en 1360 pendant la guerre de Cent Ans, et ce jusqu'au début du XVe siècle.
Nó rơi vào tay bá tước Champagne, cũng là vua Navarre (khoảng đầu thế kỷ 13), sau đó vào tay vua Pháp Philippe IV (Philippe le Bel), rồi sau năm 1360 lại rơi vào tay người Anh trong cuộc Chiến tranh 100 năm cho tới đầu thế kỷ thứ 15.
Un peu de champagne?
Làm tí vang chứ hả
T'as le champagne?
Hi. Hey, Có rượu sâm panh chưa?
Le risotto au champagne, s'il vous plait.
The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn.
Je me rappelle que l'équipe a bien fêté cette journée et qu'on a ouvert beaucoup de bouteilles de champagne qui n'étaient pas locales, elles!
Tôi nhớ cả đội đã ăn mừng vào ngày đó, và chúng tôi đã khui rất nhiều chai Sâm- panh. và chúng không phải từ địa phương.
Il enverra un carrosse et du champagne.
Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó.
Ça doit être le champagne
Chắc là tại sâm-banh.
Tu t'assoies et ouvre le champagne!
Mở sâm banh đi, anh sẽ quay lại ngay.
Le déclin des foires de Champagne s'accentue.
Sự phổ biến của Champagne sủi tăm đều đặn phát triển.
Et si je te donnais un peu de champagne?
Mình rót cho cậu thêm chút champagne nữa nhé.
Ça fait quoi dans mon champagne?
Nó đang làm gì trong ly champagne của em vậy?
Est-ce que je peux au moins prendre le champagne?
Tôi có thể lấy chai sâm banh không?
J'espère que tu aimes le champagne.
Hy vọng cô thích rượu sâm banh.
J'ai le champagne, vous avez la coke.
Tao có rượu champagne, còn bọn mày lại uống nước ngọt.
Autrefois cantonnée à la Champagne berrichonne, la race a conquis l'Indre et quelques cantons limitrophes.
Khi giới hạn trong Champagne Berry, cuộc đua chinh phục Indre và một số bang lân cận.
Prenez votre champagne et partez.
Lấy sâm-banh và đi đi.
Une bouteille de champagne et quatre verres pour la table là-bas.
1 chai sâm panh và 4 ly cho bàn đằng sau.
Ce n'est pas du champagne.
Đó không phải sâm-panh.
Euh, champagne?
Sâm panh chứ?
Il y a du champagne gratuit.
Đây là sâm-panh miễn phí.
Oh, le champagne est toujours approprié.
Ôi champagne thì lúc nào chẳng hợp.
Il est confié aux jésuites français de la Province de Champagne.
Nó được đặt tên theo khu vực Champagne của Pháp.
Kevin va faire péter le champagne!
Kevin sẽ mở tiệc luôn ý chứ!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champagne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.