chambre froide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chambre froide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chambre froide trong Tiếng pháp.

Từ chambre froide trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ ướp lạnh, máy ướp lạnh, phòng ướp lạnh, tủ lạnh, máy làm kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chambre froide

tủ ướp lạnh

(cooler)

máy ướp lạnh

(cooler)

phòng ướp lạnh

tủ lạnh

máy làm kem

Xem thêm ví dụ

Le fruit peut être stocké en chambre froide à une température de 4 à 5° C et une humidité relative de 85 à 90 %.
Quả sau khi thu hoạch được bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ 4 - 5°C và độ ẩm ở mức 85-90%.
Une seule chambre, de l'eau froide.
Một giường ngủ, nước lạnh.
Lorsque Imperia entra dans sa chambre, elle lui vit une physionomie dure et froide qu’elle ne lui avait jamais vue.
Khi Imperia bước vào phòng nàng, nàng thấy mẹ mình có một vẻ mặt tàn nhẫn và lạnh lùng mà trước đây nàng chưa từng thấy.
Mais j'ai trouvé ce tirage papier en chambre froide.
Nhưng tôi tìm thấy bản sao trên giấy này.
Tu m'enfermais dans la chambre froide de la cafétéria Rand.
Anh đã từng nhốt tôi trong tủ đông ở quán cafe Rand.
Les chambres étaient froides.
Phòng ngủ lạnh băng.
Veillez à ce que votre chambre soit calme, reposante et bien sombre, et à ce qu’il n’y fasse ni trop chaud ni trop froid.
Giữ phòng ngủ yên tĩnh, tối, thoải mái, không quá nóng, quá lạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chambre froide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.