champion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ champion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champion trong Tiếng pháp.

Từ champion trong Tiếng pháp có các nghĩa là quán quân, vô địch, kiện tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ champion

quán quân

noun (Personne qui a gagné dans une compétition.)

Et je parie 15 000 que mon pote se fait ton champion d'abord.
50 ngàn bạn tao sẽ hạ gục quán quân ở đây.

vô địch

adjective noun (thể dục thể thao) quán quân, vô địch)

Oui, c'est le champion mexicain des courses intérieures.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.

kiện tướng

noun

Xem thêm ví dụ

Ca va, championne?
Các con thế nào, nhà vô địch?
On appelle déjà ton robot le champion du peuple.
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
Désolé, champion, tu devrais peut-être te tenir avec quelqu'un de ton calibre.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
Avec 118 kg sur la balance, on parle de lui comme du futur champion poids lourds du pays.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
Il vous a demandé comme champion car il savait que vous feriez tout pour le sauver.
Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy.
Champion.
Này Champ!
Punk affronte le ROH World Champion Samoa Joe pour le titre dans une fameuse série de trois matchs.
Ở ROH, Punk đấu với ROH World Champion Samoa Joe để tranh đai trong 1 serie 3 trận đấu.
Vos épées d' entraînement, champion
Kiếm của anh, nhàđịch
Mais le champion en titre, Ripslinger, n'est pas loin derrière.
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2.
" Quels mauvais champions! "
" Những nhà vô địch tồi tệ. "
Elle devra à présent affronter la Nigériane Naomi Edwards, deux fois championne du monde.
Geeta sẽ phải đối mặt với Naomi Edwards 2 lần vô địch thế giới.
Oui, c'est le champion mexicain des courses intérieures.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.
2002 : Call of the Champions, composé pour les XIXe Jeux olympiques d'hiver à Salt Lake City.
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008. “List of National Olympic Committees Participating in the XIX Olympic Winter Games in Salt Lake City” (PDF).
Champion régional?
Vô địch bang?
Il s’intitulait « L’appel des champions ».
Nó có tựa đề là “Sự Kêu Gọi Các Nhà Vô Địch.”
La perte de cette dernière partie par Kasparov marquait la première fois qu'un ordinateur battait un champion du monde en titre dans un match de plusieurs parties.
Thất bại của Kasparov trong ván 6 đã đánh dấu lần đầu tiên một chiếc máy tính đánh bại một nhà vô địch cờ vua thế giới trong một trận đấu kéo dài một số lượng ván nhất định.
Kenton envoie une série de directs du droit en plein dans la tête du champion.
Kenton điểu khiển robot tung 1 cú đấm thẳng vào mặt nhà vô địch!
Bonjour, Champions.
các Quán Quân.
Mais il était champion pour tabasser les " maîtres d'hôtel " de fast-foods.
Nhưng Ricky thành thánh chỉ trong vòng 10 phút khi hắn ta đánh bại tên chủ tiệm thực phẩm địa phương.
Comme un champion,
Tức điên lên được.
Thomas Meunier perd sa place de titulaire au poste d'arrière droit au profit de Dani Alves, joueur expérimenté arrivé tout droit de la Juventus Turin (finaliste de la finale de la Ligue des champions face au Real Madrid en 2017) lors du mercato estival du club bien que le choix de son entraîneur Unai Emery est discuté.
Thomas Meunier mất vị trí của hậu vệ cánh phải bởi Dani Alves, người có kinh nghiệm đến từ Juventus (chơi chung kết trong trận chung kết của Champions League với Real Madrid vào năm 2017) trong kỳ chuyển nhượng mùa hè của câu lạc bộ.
WWE Championship Daniel Bryan, l'actuel champion.
Bài chi tiết: Danh sách các nhà vô địch WWE Nhà vô địch hiện nay là Daniel Bryan, đây là lần thứ 4 anh giữ đai.
C'est l'heure, champion.
Dậy rồi à, võ sĩ.
Bonjour, champion.
Good morning, hổ con.
Vive le champion!
Em là số 1.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.