champêtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ champêtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champêtre trong Tiếng pháp.

Từ champêtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thảo dã, đồng rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ champêtre

thảo dã

adjective

đồng rượu

adjective (thuộc) đồng rượu)

Xem thêm ví dụ

(Mika 1:1.) Le type d’illustrations qu’il utilise pour souligner les points principaux de son message indique qu’il connaît parfaitement la vie champêtre.
(Mi-chê 1:1) Những minh họa Mi-chê dùng để nhấn mạnh các điểm trong thông điệp của mình cho thấy ông quen thuộc với đời sống thôn .
Pour répondre à leur accusation, Jésus s’est de nouveau servi d’un exemple emprunté à la vie champêtre.
Để đáp lại lời buộc tội của họ, lần nữa Chúa Giê-su đã dùng một sự minh họa để dạy họ.
Le garde-champêtre ne donne pas tout un récital.
Người công bố không đứng ra thổi cả một bản nhạc.
Ce paysage champêtre me rappelle trop Sam.
Khung cảnh cả nước nhắc tôi về Sam
Il y en avait de toutes sortes : un service très solennel grec orthodoxe, quatre messes de requiem catholiques et une fête champêtre où j’ai prononcé quelques mots en répandant les cendres de mon amie dans son jardin avec une louche.
Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm, bốn nhóm cầu siêu Công giáo và một bữa tiệc vườn nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp.
La balade champêtre, ce n'est pas pour moi.
Đi bộ trong rừng không dành cho tôi.
Le paisible cadre champêtre semblait être un avant-goût du monde nouveau.
Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champêtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.