chapelet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapelet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapelet trong Tiếng pháp.

Từ chapelet trong Tiếng pháp có các nghĩa là tràng hạt, chuỗi, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapelet

tràng hạt

noun

Elle bougeaient comme s'il jouait du piano ou qu'il égrenait un chapelet.
Chúng chuyển động, như là đang chơi piano hoặc sờ dây tràng hạt.

chuỗi

noun

tràng

noun

Elle bougeaient comme s'il jouait du piano ou qu'il égrenait un chapelet.
Chúng chuyển động, như là đang chơi piano hoặc sờ dây tràng hạt.

Xem thêm ví dụ

On peut prier ce chapelet en tous temps, mais certains temps sont privilégiés pour ce faire : l'Heure de la miséricorde, la Neuvaine à la Miséricorde Divine et la Fête de la Divine Miséricorde.
Chuỗi kinh này có thể được cầu nguyện vào bất cứ lúc nào, nhưng các thời điểm tốt nhất để đọc là: Giờ của Lòng thương xót, Tuần cửu nhật Lòng Chúa Thương xót và Lễ Kính Lòng Chúa Thương xót.
” Dieu approuve- t- il ces récitations ferventes du chapelet ?
Liệu Đức Chúa Trời có nghe những người sốt sắng lần chuỗi Mân Côi không?
Le chapelet est une pratique religieuse en l’honneur de la Vierge Marie.
Chuỗi Mân Côi là một cách thờ phượng nhằm ca ngợi Trinh Nữ Ma-ri.
L'Europe se limitait à un chapelet d'îles.
Châu Âu lúc này chỉ là một chuỗi đảo.
Je... devine un chapelet de saucisses?
Cháu... đoán đó là một xâu xúc xích?
On a enlevé ce chapelet, en ma présence, de la main de ton frère.
Chuỗi hạt này đã được lấy ra khỏi tay anh cô ngay trước mặt tôi.
Malgré tout, je continuais d’assister à la messe le dimanche et je récitais le chapelet chaque jour.
Tuy nhiên, tôi tiếp tục dự Lễ Mi-sa vào chủ nhật và lần hạt Mân Côi mỗi ngày.
Ces pierres ont été introduites clandestinement sous la forme de trois chapelets de 33 pierres chacun à travers l'Arabie jusqu'en Andalousie en Espagne, où ils sont en sécurité pendant 200 ans.
Chúng được lén đưa đi dưới dạng tràng hạt, mỗi tràng gồm 33 viên đá, qua Ả Rập đến Andalusia, Tây Ban Nha và an toàn ở đó 200 năm.
Au lieu de s’aider d’images, de chapelets ou de livres de prières, ils ne priaient qu’avec leur cœur, dans leurs propres termes.
Họ không dùng hình tượng, chuỗi hạt hoặc sách kinh, mà cầu nguyện từ đáy lòng bằng lời lẽ riêng.
Des religions comme le bouddhisme, le catholicisme, l’hindouisme ou l’islam enseignent qu’il faut réciter ses prières en égrenant un chapelet.
Các tín đồ của nhiều tôn giáo, chẳng hạn như Phật giáo, Công giáo, Ấn Độ giáo và Hồi giáo, được dạy rằng phải dùng chuỗi hạt để cầu kinh và đếm số bài kinh.
Le chapelet
Nguồn gốc của chuỗi hạt
Qu’en est- il du chapelet ?
Còn về chuỗi Mân Côi thì sao?
L’utilisation du chapelet est une coutume tout aussi populaire.
Một phong tục thịnh hành khác liên quan đến việc lần chuỗi hạt.
Comment des démons peuvent-ils emporter mon chapelet?
Lạ thật, sao chúng lấy được tràng hạt của ta?
SITUÉ approximativement à mi-chemin entre l’Australie et les Fidji, dans le sud-ouest du Pacifique, le Vanuatu est un chapelet d’environ 80 petites îles dessinant un Y.
NẰM khoảng chính giữa Úc và Fiji, Vanuatu là một quốc gia gồm 80 hòn đảo nhỏ hợp lại thành hình chữ Y, về phía tây nam của Thái Bình Dương.
Il me plaît de leur accorder tout ce qu’elles me demanderont en disant ce chapelet
Cha vui lòng ban mọi điều họ nài xin Cha bằng việc lần chuỗi kinh ấy."
Je faisais ses tâches ménagères, et je récitais le chapelet avec lui tous les soirs.
Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối.
Jésus enseigna alors une prière modèle, non pas pour que nous la récitions machinalement en nous servant d’un chapelet ou d’une image, mais pour qu’elle nous serve de guide lorsque nous nous adressons à Dieu.
Sau đó Giê-su cho một lời cầu nguyện mẫu, không phải để chúng ta lặp đi lặp lại như một nghi thức lần chuỗi hạt hay dùng hình tượng, nhưng để cho chúng ta một nguyên tắc về cách cầu nguyện.
Un dictionnaire encyclopédique d’Amérique latine définit le chapelet comme un “ collier de cinquante grains (ou de cent cinquante [dans le cas du rosaire]) séparés en séries de dix par un grain plus gros. Au bout se trouve un crucifix, aujourd’hui précédé de trois grains supplémentaires ”. — Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano.
Cuốn Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Bách khoa Tự điển Hispanic-Hoa Kỳ) miêu tả chuỗi hạt là một “sợi dây có năm mươi hay một trăm năm mươi hạt được chia thành mười bằng những hạt khác lớn hơn và nối liền bằng cây thánh giá, hiện có ba hạt xỏ trước đó”.
Il a un chapelet dans les mains
Trong tay anh ta có một chuỗi hạt
Il soumit les Silures, les Demetae et plusieurs autres tribus hostiles du Pays de Galles ; fit construire un nouveau camp à Caerleon pour y stationner la Legio II Augusta, et l'entoura d'un chapelet de forts romains quinze à vingt kilomètres alentour pour ses troupes auxiliaires.
Ông ta đã chinh phục người Silures và các bộ tộc thù địch khác của xứ Wales, thiết lập một căn cứ mới tại Caerleon cho Legio II Augusta và một mạng lưới các pháo đài nhỏ hơn cách xa khoảng 15–20 km cho các đơn vị quân trợ chiến của mình.
En conséquence, il se produisit une fusion du “ christianisme ” avec de fausses doctrines et des pratiques qui lui étaient étrangères : la Trinité, l’immortalité de l’âme, l’enfer de feu, le purgatoire, les prières pour les morts, l’emploi du chapelet, les icônes, les statues, et ainsi de suite. — Voir 2 Corinthiens 6:14-18.
Kết quả là có sự pha trộn “đạo thật đấng Christ” với các giáo lý và thực hành sai lầm—Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử, hỏa ngục, nơi luyện tội, cầu nguyện cho người chết, lần chuỗi hạt, hình tượng và những điều tương tự. (So sánh II Cô-rinh-tô 6:14-18).
La vie est un chapelet de petites misères que le philosophe égrène en riant.
Đời là một chuỗi tràng hạt những nỗi khổ đau nho nhỏ mà nhà triết học vừa cười vừa lần những hạt khổ dau.
Aux yeux des catholiques, “ la forme la plus répandue de la dévotion mariale [dévotion à Marie] est assurément le chapelet ”, explique le livre Les symboles catholiques*.
Sách Symbols of Catholicism (Các biểu tượng Công Giáo) cho biết rằng đối với người Công Giáo, “hình thức phổ biến nhất của lòng sùng kính Trinh Nữ Ma-ri-a là chuỗi Mân Côi”.
À des milliers de kilomètres de là, en Italie, dans une église richement décorée, une femme s’agenouille devant une image de Marie, la mère de Jésus, et prie en égrenant un chapelet.
Tại Ý cách đấy hàng ngàn kilômét, trong nhà thờ lộng lẫy, một người đàn bà quỳ gối trước ảnh tượng trinh nữ Ma-ri-a, mẹ của Chúa Giê-su, vừa cầu nguyện vừa lần chuỗi hạt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapelet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.