charge utile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charge utile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charge utile trong Tiếng pháp.

Từ charge utile trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng hóa, trọng tải, tải, DWT, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charge utile

hàng hóa

trọng tải

(pay load)

tải

DWT

thanh toán

Xem thêm ví dụ

Nous vérifions la charge utile!
Đang kiểm tra đầu đạn!
Vous voyez ici une charge utile fort intéressante.
Chúng tôi có một lượng trọng tải rất hay trên robot này.
Sa charge utile est quatre fois supérieure à celle du B-29 et dépasse même celle du B-52.
Tải trọng bom tối đa của nó gấp bốn lần chiếc B-29, và thậm chí còn nhiều hơn cả chiếc B-52.
Un drone comme ceci est destiné à transporter une charge utile, par exemple une caméra ou un appareil photographique.
Hiện nay một chiếc như thế này có nhiệm vụ mang một số công cụ hữu ích, như một máy quay video hoặc một máy ảnh kĩ thuật số.
Elle génère toute la flottabilité, toute la charge utile de l'appareil, et les batteries sont suspendues ici dessous, exactement comme un ballon.
Nó tạo ra khả năng nổi, và trọng tải cho tàu lặn, và các pin được treo ở dưới, y như quả bóng bay vậy.
La mise à jour DF-5A permettait également de porter la masse de la charge utile de 3 000 à 3 200 kg.
DF-5A cải tiến làm tăng trọng lượng đẩy của hệ thống từ 3.000 kg đến 3.200 kg.
Nous nous efforçons constamment de les améliorer en termes de rayon d'action, de robustesse, et de la capacité de charge utile qu'ils peuvent transporter.
Chúng tôi luôn luôn cố gắng cải thiện chúng về tầm xa, sức mạnh, và khối lượng chúng có thể vận chuyển.
Chaque véhicule est équipé d'une charge utile automatique et d'un mécanisme d'échange de batterie : ils naviguent vers ces téléports, s’amarrent, rechargent leur batterie automatiquement, et repartent.
Mỗi chiếc như vậy được gắn lên một thiết bị hoạt động tự động giúp trao đổi pin và cả hàng hoá chuyên chở, thế nên chúng có thể tự định hướng để đi đến các trạm mặt đất kia, cập bến, thay pin một cách tự động, rồi rời đi.
Et vous n'avez pas -- en tant qu'attaquant -- vous n'avez pas besoin d'introduire la charge utile à l'aide d'une clé USB, comme nous l'avons vu dans le cas de Stuxnet.
Và với vai trò là kẻ thực hiện cuộc tấn công, bạn không phải mất công chuyển mã phá hoại bằng thẻ USB như chúng ta đã thấy trong trường hợp của Stuxnet.
Les fusées H-IIA / B, qui ont la capacité de porter une charge utile de 8 tonnes au GTO (abréviation anglaise qui correspond à l'Orbite de transfert géostationnaire) au maximum, sont maintenant gérées par la société privée Mitsubishi Heavy Industry.
Tên lửa H-IIA/B với khả năng mang tối đa 8 tấn trọng tải đến GTO hiện đang được quản lý bởi công ty tư nhân Mitsubishi Heavy Industry.
Elle a également construit le module d'expérimentation japonais Kibō, qui a été lancé et ajouté à la Station spatiale internationale lors des vols d'assemblage de la navette spatiale en 2007 et 2008 et le HTV transfère des charges utiles à la station en 2009.
Nó cũng xây dựng Mođun thử nghiệm Nhật Bản, đã được phóng lên không gian, và gắn vào Trạm vũ trụ Quốc tế trong chuyến bay của tàu con thoi nhằm kết nối trong năm 2007 và năm 2008 và môđun HTV để chuyển dữ liệu đến Trạm vũ trụ trong năm 2009.
Le modèle 464-16 est un bombardier « seulement nucléaire » avec une charge utile de 4 500 kg (10 000 lbs), tandis que le modèle 464-17 est un bombardier d'usage général qui embarque une charge utile de plus de 40 800 kg (90 000 lbs),,.
Kiểu 464-16 là máy bay ném bom hạt nhân tải trọng bom 10.000 lb, trong khi Kiểu 464-17 là máy bay ném bom thông thường tải trọng bom được 40.825 kg (90.000 lb).
Assurez-vous que l'adaptateur secteur et le Pixel Stand sont correctement ventilés pendant l'utilisation ou la charge.
Đảm bảo bộ chuyển đổi điện và đế sạc Pixel Stand được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc.
L'utilisation d'accessoires de charge non compatibles peut provoquer un incendie, un choc électrique et des blessures, ou endommager le chargeur sans fil.
Việc không sử dụng các phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho bộ sạc không dây.
Assurez-vous que l'adaptateur secteur et le Pixel 2 ou le Pixel 2 XL sont correctement ventilés en cours d'utilisation ou de charge.
Hãy đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như Pixel 2 và Pixel 2 XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc.
L'utilisation d'accessoires de charge non compatibles peut provoquer un incendie, un choc électrique et des blessures, ou endommager le téléphone et ses accessoires.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Nous vérifions la charge utile.
Chúng tôi đang kiểm tra trọng tải ngoài phi thuyền.
la charge utile était juste suffisante pour une personne et de l'essence.
Nhưng khi Lindbergh băng qua Đại Tây Dương tải trọng chỉ vừa đủ cho 1 người và 1 ít nhiên liệu.
C'est l'enveloppe et c'est la gondole, la charge utile.
Đây là vỏ khỉ cầu, và đây là giỏ khí cầu, trọng tải.
La charge utile s'est déployée par accident à l'atterrissage.
Bất ngờ nó bị thả ra khi chúng tôi đang hạ cánh.
La charge utile va dans la boite grise, endommage la centrifugeuse, et le programme nucléaire iranien est retardé -- mission accomplie.
Mã phá hoại thâm nhập hộp xám, làm hư lò ly tâm, và chương trình hạt nhân của Iran bị đình hoãn -- thì nhiệm vụ hoàn thành.
Le capitaine Siméon Petrov a développé l’idée et a créé plusieurs prototypes en adaptant différents types de grenades et en accroissant leur charge utile.
Thuyền trưởng Simeon Petrov đã phát triển ý tưởng và tạo ra một số nguyên mẫu bằng cách điều chỉnh các loại lựu đạn khác nhau và tăng tải trọng của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charge utile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.