charmant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charmant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charmant trong Tiếng pháp.
Từ charmant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẹp, thú vị, duyên dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charmant
đẹpadjective Je ne fais qu'interroger cette charmante vision pour toi. Tôi chỉ phỏng vấn người đẹp dễ thương này thay cậu thôi. |
thú vịadjective Moria et moi venons d'avoir une charmante conversation. Moira và tôi vừa có một cuộc trò chuyện rất thú vị. |
duyên dángadjective Un jardin clos et un bassin d’agrément ajoutaient au charme du palais. Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài. |
Xem thêm ví dụ
Récemment, une femme charmante et très capable d’une rédaction de journal a demandé une description du rôle de la femme dans l’Église. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Alors que nous quittions la boutique ensemble, nous avons rencontré un jeune homme charmant qui rentrait du travail à vélo. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Mais c'est charmant! Em thật đáng yêu. |
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Nos Wrens interceptent des milliers de messages radio par jour, et pour les charmantes jeunes femmes de la Women's Royal Navy, ils n'ont aucun sens. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
C'était un peu sentimental, genre Arlequin. Mais charmant. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
J'ai une charmante maison du style Tudor dans une autre ville. Anh biết không, tôi còn một căn nhà theo kiến trúc Tudor nữa ở một thị trấn khác. |
Un endroit très charmant. Cái gì thế? |
Ce parasite est très charmant, et un magnifique danseur. Ký sinh trùng này là một người hoàn toàn thu hút và là một vũ công tuyệt vời. |
Et tu n'as pas besoin de parler à un vieil homme ennuyeux tel que moi, je t'ai vu regarder ces charmantes jeunes filles. Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu. |
Charmant. Hấp dẫn quá. |
Si vous saviez combien ça me réjouit de pouvoir me confier à vous, charmants jeunes gens Nó đã đem đến cho tôi sự thanh thản.Để tôi nói cho cô biết |
Charmant. Đáng yêu. |
Dans le cadre de mon métier, j'ai rencontré beaucoup de personnes charmantes sur internet me disant que les modèles climatiques sont tous faux. Bây giờ, trong ngành của tôi, tôi gặp gỡ với rất nhiều người hấp dẫn trên Internet những người thích nói với tôi rằng các kiểu hình thời tiết đều sai hết cả. |
Ce serait charmant Quyết định thế nhé |
Lors de mon séjour, les McCartney m’ont présenté à une charmante sœur, Bethel Crane. Trong chuyến thăm này, gia đình anh McCartney đã giới thiệu tôi với một chị Nhân Chứng dễ mến tên là Bethel Crane. |
Où est ma charmante belle-mère? Mẹ kế con đâu rồi? |
Charmantes dames qui patientent dans le noir. Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm |
Aujourd’hui, j’ai la joie d’être marié à Esther, une charmante adoratrice de Jéhovah. Hiện nay, tôi rất hạnh phúc khi kết hôn với Esther, một chị đồng đạo đáng mến cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Elle est taguée à mort. Vous pouvez envisager ça comme étant une appropriation urbaine charmante, ou comme une dégradation illégale de bien public. Cependant, nous nous rejoignons sur un point : c'est illisible. Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì. |
Ta sœur est charmante. Em đang làm gì vậy, Yu? |
Des années plus tard, soit en 1954, j’ai eu une conversation avec un vieil homme charmant, un Témoin de Jéhovah, qui m’a parlé de ces sujets. Nhiều năm sau vào năm 1954, một người đàn ông lịch sự lớn tuổi, một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói với tôi về những thắc mắc của tôi. |
C'était charmant, oui. Hấp dẫn, phải. |
Eh bien, je ne pense pas que les lépreux soient si charmants. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ. |
Ils se sont tous révélés être de charmants enfants, un héritage de Jéhovah. — Psaume 127:3. Các cháu đều rất ngoan và đúng là cơ nghiệp đến từ Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 127:3. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charmant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới charmant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.