châtiment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ châtiment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ châtiment trong Tiếng pháp.

Từ châtiment trong Tiếng pháp có các nghĩa là búa rìu, sự trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ châtiment

búa rìu

noun

sự trừng phạt

noun

La justice exige qu’il y ait un châtiment.
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.

Xem thêm ví dụ

" Le châtiment du Fabriquant de Folie était... "
" Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... "
La justice exige qu’il y ait un châtiment.
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.
L'un de leurs châtiments les plus connus n'est pas le plus célèbre de par sa cruauté monstrueuse, mais pour sa dérangeante familiarité.
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
Les religions indo-iraniennes ont forgé diverses croyances sur les châtiments après la mort.
Các tôn giáo Ấn-độ-Ba-tư chế ra các tín điều khác nhau về hình phạt dành cho người đã chết.
Outre le fait de stimuler notre repentir, l’expérience même de supporter le châtiment peut nous affiner et nous préparer à des bénédictions spirituelles supérieures.
Ngoài việc khuyến khích chúng ta hối cải, chính kinh nghiệm của việc chịu khiển trách có thể cải tiến và chuẩn bị cho chúng ta các đặc ân thuộc linh lớn lao hơn.
* Tous ceux qui ne supportent pas le châtiment ne peuvent être sanctifiés, D&A 101:2–5.
* Tất cả những kẻ nào không chịu sửa phạt thì không thể được thánh hóa, GLGƯ 101:2–5.
Méliton a eu le courage d’écrire ce qui suit à l’empereur : “ Nous t’adressons cette seule requête, afin que tu connaisses d’abord les auteurs d’une telle jalousie [autrement dit, les chrétiens à propos de qui la contestation était soulevée] et que tu décides avec justice s’ils sont dignes de la mort et du châtiment, ou bien du salut et de la tranquillité.
Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không.
L’expérience même de supporter le châtiment peut nous affiner et nous préparer à des bénédictions spirituelles supérieures.
Chính là kinh nghiệm chịu đựng sự sửa phạt mới có thể cải tiến và chuẩn bị chúng ta cho những đặc ân thuộc linh lớn lao hơn.
Jacob explique que les Juifs seront rassemblés dans toutes leurs terres de promission — L’Expiation rachète l’homme de la chute — Les corps des morts sortiront de la tombe et leurs esprits de l’enfer et du paradis — Ils seront jugés — L’Expiation sauve de la mort, de l’enfer, du diable et du tourment sans fin — Les justes seront sauvés dans le royaume de Dieu — Exposé des châtiments prévus pour les péchés — Le Saint d’Israël est le gardien de la porte.
Dân Do Thái sẽ được quy tụ lại trên khắp các vùng đất hứa của họ—Sự Chuộc Tội chuộc loài người ra khỏi sự Sa Ngã—Thể xác của những kẻ chết sẽ ra khỏi mồ và linh hồn của họ sẽ ra khỏi ngục giới và thiên đàng—Họ sẽ được phán xét—Sự Chuộc Tội cứu khỏi sự chết, ngục giới, quỷ dữ và cực hình bất tận—Người ngay chính sẽ được cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế—Những hình phạt dành cho các tội lỗi được nêu ra—Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên là người giữ cổng.
Partant, Jésus ne pouvait être qu’une crapule, un homme convaincu de trahison envers l’État, un homme qui méritait le châtiment réservé aux révoltes d’esclaves.
Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”.
Bien que sa vie ait été pure et exempte de péchés, il a subi le châtiment suprême du péché, les vôtres, les miens et ceux de tous ceux qui ont jamais vécu.
“... Mặc dù cuộc sống của Ngài trong sạch và không tội lỗi, nhưng Ngài đã đền trả tội lỗi của các anh chị em, tôi, và mọi người đã từng sống.
* Comment les personnes qui ont tué les prophètes échappent-elles au châtiment ?
* Làm thế nào những kẻ đã giết chết các vị tiên tri thoát khỏi sự trừng phạt?
S'il n'en tenait qu'à moi ou au vice-régent Yusuf, le châtiment de ton père serait certain.
Hãy nói về hình phạt với Yusuf, hoặc với ta
De plus, si nous nous conduisons honnêtement, nous ne risquerons pas de subir le châtiment réservé aux individus déloyaux.
Hơn nữa, nếu chúng ta ăn ở ngay thẳng chúng ta sẽ không bị trừng trị vì sự gian lận của ta.
Il appartient au sénat de prononcer le châtiment.
Hãy nghe thông báo trừng phạt của nghị viện.
4 “Pareillement aussi, lit- on en Jude 7, Sodome et Gomorrhe et les villes d’alentour, après qu’elles eurent (...) commis la fornication jusqu’à l’excès et furent allées après la chair pour en faire un usage contre nature, sont mises devant nous comme un exemple destiné à servir d’avertissement, subissant le châtiment judiciaire du feu éternel.”
4 Giu-đe 7 tường thuật: “Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân-cận cũng buông theo sự dâm-dục và sắc lạ, thì đã chịu hình-phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta”.
Probablement un châtiment, et un tel châtiment qu'il servira d'exemple pour l'avenir ».
Chắc chắn phải trừng phạt, sự trừng phạt để làm gương cho tương lai."
3 Que ferez-vous au jour du châtiment, et de la ruine qui du lointain fondra sur vous ?
3 Các ngươi sẽ làm gì trong ngày aviếng phạt, và lúc sự tiêu điều sẽ đến từ xa?
“Le dernier lieu de châtiment est sans nul doute la Géhenne, la vallée de Hinno[m], qui avait été à une certaine époque le théâtre de sacrifices humains offerts à des dieux païens, mais qui, aux temps bibliques, était déjà devenue une décharge publique, un monceau d’immondices, à la périphérie de Jérusalem.
“Hiển nhiên, nơi trừng phạt sau cùng là Ghê-hen-na, trũng Hi-nô[m], là nơi khi xưa người ta đã giết người để cúng tế cho các thần ngoại đạo, nhưng vào thời Kinh-thánh chỗ đó đã thành nơi đổ rác thành phố rồi, nằm ở bên ngoài Giê-ru-sa-lem.
Il a payé le prix pour nous racheter, pour nous libérer du châtiment.
Ngài đã trả giá để cứu chuộc chúng ta—để giải thoát chúng ta khỏi hình phạt.
Cependant, la Parole de Dieu déclare que dans certains cas un châtiment corporel, par exemple une fessée administrée sans colère, peut s’avérer nécessaire. — Proverbes 23:13, 14; 13:24.
Thế nhưng, Lời của Đức Chúa Trời phán rằng trong ít nhiều trường hợp thì một sự trừng phạt về thể xác có thể rõ ràng là điều cần thiết—chẳng hạn như đánh đòn, nhưng không được giận dữ (Châm-ngôn 23:13, 14; 13:24).
1–3, Le Christ a tout pouvoir. 4–5, Tous les hommes doivent se repentir ou souffrir. 6–12, Le châtiment éternel est le châtiment de Dieu. 13–20, Le Christ a souffert pour tous, afin qu’ils ne souffrent pas s’ils se repentent. 21–28, Prêche l’Évangile de repentir. 29–41, Annonce de bonnes nouvelles.
1–3, Đấng Ky Tô có mọi quyền năng; 4–5, Tất cả loài người phải hối cải hoặc phải đau khổ; 6–12, Hình phạt vĩnh cửu là hình phạt của Thượng Đế; 13–20, Đấng Ky Tô chịu đau khổ cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ hối cải; 21–28, Hãy thuyết giảng phúc âm về sự hối cải; 29–41, Rao truyền tin lành.
Il a choisi d’accepter le châtiment à la place de tout le genre humain, pour l’ensemble de toute la méchanceté et de toute la dépravation, de la brutalité, de l’immoralité, de la perversion et de la corruption, des dépendances, des meurtres, de la torture et de la terreur, de tout ce qui a jamais été fait ou le sera jamais sur la terre.
Ngài đã chọn chấp nhận hình phạt thay cho tất cả nhân loại vì toàn bộ tất cả mọi điều tà ác và đồi bại; vì sự tàn bạo, vô luân, trụy lạc, và bại hoại; vì sự nghiện ngập; vì những sự giết chóc, tra tấn và khủng bố—vì đã có tất cả những điều này hoặc tất cả những điều này hiện diện trên thế gian này.
Mais sur quelle supposition fondamentale ces doctrines d’un châtiment conscient après la mort reposent- elles?
13 Nhưng các giáo lý này về hình phạt kẻ chết cảm biết được dựa trên giả thuyết căn bản nào?
“ Presque tous ceux que nous rencontrons croient que le séisme était un châtiment divin, raconte l’un d’entre eux.
Một anh Nhân Chứng nhận xét: “Hầu như mọi người chúng tôi gặp đều tin rằng động đất là sự trừng phạt của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ châtiment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.