cravate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cravate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cravate trong Tiếng pháp.

Từ cravate trong Tiếng pháp có các nghĩa là ca vát, băng thắt, ca-vát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cravate

ca vát

noun

Vous portez une belle cravate.
Anh đeo chiếc ca vát đẹp nhỉ.

băng thắt

noun (băng thắt (đầu ngọn cờ ...)

ca-vát

noun

Vous portez une belle cravate.
Anh đeo chiếc ca vát đẹp nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Pardonnez- moi, monsieur, mais pas celle cravate! "
Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! "
Une cravate reflète l'âme d'un homme.
vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông.
Favoriser la mise en pratique (faire part de façons d’être gentil) : Identifiez plusieurs personnes qui font partie de la vie des enfants (comme un père, une mère, une sœur, un frère, un grand-père, un ami ou un instructeur) par une bande de mots, une photo ou un accessoire (comme une cravate pour un père ou une cane pour un grand-père).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Un homme blanc d'âge moyen qui portait une cravate.
Nam da trắng trung niên, đeovạt.
Vêtu d’un costume, d’une chemise blanche et d’une cravate, il souriait.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
J'apporte les cravates, je suppose.
Và chắc ngài sẽ muốn xem vài chiếc cà vạt chứ?
Costumes class, cravates, chemises.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
La cravate est un poil efféminée.
vạt có vẻ xúc phạm người nhìn.
Il arbore une chemise blanche bien repassée, une cravate et... un large sourire.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo -vạt và nở nụ cười rất tươi.
Et je tombe la cravate.
Còn tôi bỏ cà vạt.
Les cravates passent à la machine?
Mấy cái cà vạt trong máy giặt được không anh?
Regarde la cravate de papa!
Nhìn và vạt của ba kìa.
Un autre type de cravate, le nœud papillon, allait devenir populaire durant les années 1890.
Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.
J'ai attaché la cravate, a obtenu dans le manteau et gilet, et entra dans le salon.
Tôi trói buộc, có vào áo và áo ghi lê, và đã đi vào phòng khách.
Pour faire court, le monsieur vient dans mon bureau, en super costume et cravate.
Tóm lại, người đàn ông bước vào văn phòng, trong bộ suit và cà vạt.
Que faites- vous quand vous remarquez que vous êtes décoiffé ou que votre cravate est de travers ?
Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì?
Son chapeau à large noir, son pantalon bouffant, sa cravate blanche, son sourire sympathique, et allure générale de peering et curiosité bienveillante étaient tels que M. John Hare seuls pourrait avoir égalé.
Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng.
Les gens, j'imagine, ont décidé qu'ils ne froisseraient pas leurs cravates.
Cà vạt khá khó nhàu, và người ta chẳng cần nó lắm.
Savez- vous quelle est la taille de la vie sur cette cravate?
Thì kích thước của sự sống bên trong chiếc cavat này là bao nhiêu?
Dickson :[nouant une cravatte.]
Dickson:[Đang thắt cà vạt.]
Tu comptes porter cette cravate?
Anh sẽ không đeo cà vạt đó, phải không?
Même de petits gestes, comme donner une cravate à un frère, peuvent faire beaucoup.
* Ngay cả hành động nhỏ như tặng cà vạt cho một anh cũng rất ý nghĩa.
Belle cravate d'ailleurs?
cà vạt anh đẹp lắm.
Et soit heureux que ça ne soit pas la cravate petit canard.
Và cậu phải mừng vì nó không phải là cà vạt con vịt.
Regardez cette cravate doree.
Nhìn cái cà vạt vàng này xem.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cravate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.