cheval trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheval trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheval trong Tiếng pháp.
Từ cheval trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngựa, mã, kỵ binh, ngọ, Ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheval
ngựanoun (Grand mammifère) C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
mãnoun (Grand animal quadripède de l'espèce Equus caballus que les humains montent ou utilisent pour transporter des objets ou tirer des véhicules.) Un bimoteur de transport avec une poussée de 1 500 chevaux. Anh ta là máy bay di chuyển với khoảng 1500 mã lực. |
kỵ binhnoun (số nhiều) kỵ binh) Ils ont des chars, des chevaux, de l'artillerie? Tăng thiết giáp, kỵ binh, hay pháo binh? |
ngọnoun |
Ngọproper (septième animal du zodiaque chinois) |
Xem thêm ví dụ
C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Le lipizzan est une race de chevaux originaire de Slovénie, culturellement liée à l'École espagnole de Vienne en Autriche. Ngựa Lipizzan giống ngựa gốc Slovenia được nuôi tại trường dạy cưỡi ngựa Tây Ban Nha ở Vienne, Áo. |
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,. Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End. |
Je soignerai ton cheval. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. |
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé. Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn. |
Ces chevaux ne sont pas originaires de l'île de Cumberland. Loài ngựa thì không có nguồn gốc đảo Cumberland. |
Atticus, rends-moi mon cheval. Atticus, trả ngựa đây. |
Voyez ce qui arrive ici aux chevaux et aux chars des Égyptiens. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Pourtant, le cheval noir et son cavalier ne sont pas responsables de toutes les disettes de l’Histoire. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Avec la modernisation des transports et de l'armée au XXe siècle, les chevaux Anglo-normands perdent leurs débouchés militaires et carrossiers. Thế kỷ 20 Với sự cơ giới hóa vận tải và quân sự trong thế kỷ 20, người Ngựa Anglo-Norman không còn nhu cầu như một cỗ xe ngựa và quân sự. |
Comme tous les grands seigneurs de cette époque, il montait à cheval et faisait des armes en perfection. Cũng như các đại lãnh chúa thời ấy, anh cưỡi ngựa và sử dụng vũ khí thuộc loại thiện nghệ. |
Je me charge de votre cheval? Tôi dắt ngựa cho anh nghe? |
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Comme Jacques 3:3 le déclare, « Si nous mettons le mors dans la bouche des chevaux pour qu’ils nous obéissent, nous dirigeons aussi leur corps tout entier. » Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Vous connaissez les chevaux? Ông rành ngựa không? |
Le gagnant garde le cheval. Người thắng có được con ngựa. |
15 Après tous ces évènements, Absalon se fit faire un char et se procura des chevaux, et il prit à son service 50 hommes pour courir devant lui+. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Ce n’est pas lui qui aurait vendu son cheval, fût-ce contre un royaume. Hắn có nhẽ không bán ngựa như cánh ta đâu cho dù giá một vương quốc. |
La Tête de Cheval. Tinh vân Đầu ngựa. |
Donc nous voilà de retour au stade de la voiture à cheval. Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa. |
Un homme sur un cheval et un homme au sol sont vus comme deux choses complètement différentes. Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué. Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm. |
Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheval trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cheval
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.