cibi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cibi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cibi trong Tiếng Ý.

Từ cibi trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực phẩm, thức ăn, chất bổ dưỡng, đồ ăn, bữa ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cibi

thực phẩm

thức ăn

chất bổ dưỡng

đồ ăn

bữa ăn

Xem thêm ví dụ

I sapori dei cibi che mangia una donna in gravidanza impregnano anche il liquido amniotico, che il feto beve continuamente.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Gli scienziati la usano tutti i giorni per rilevare e studiare le malattie, per creare delle medicine innovative, per modificare i cibi, per valutare se il nostro cibo è sicuro o se è contaminato da batteri mortali.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Una persona può alleviare i morsi della fame mangiando cibi appetitosi ma privi di sostanza.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
Dovevano anche mangiare gli stessi cibi che mangiavano il re e la sua corte.
Họ cũng phải ăn các món giống như vua và các quan.
Può succedere con olive, gorgonzola, rape, spezie piccanti e cibi amari.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Ovviamente cibi e medicinali in genere non sono nocivi.
Dĩ nhiên, không phải mọi loại thực phẩm và thuốc đều có hại.
Da 1:5, 8 — Perché Daniele e i suoi tre compagni ritenevano che mangiare i cibi prelibati del re li avrebbe contaminati?
Đa 1:5, 8—Tại sao Đa-ni-ên và ba người bạn kết luận rằng việc ăn cao lương mỹ vị của vua sẽ làm họ bị ô uế?
E i medesimi che mangeranno i suoi cibi prelibati lo infrangeranno.
Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông.
Invece provarono nostalgia per la grande varietà di cibi che avevano in Egitto e cominciarono a lamentarsi che la manna era poco appetitosa.
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
Ciò significava, ad esempio, esser liberi di accettare o rifiutare cibi che sotto la Legge erano impuri.
Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp.
La parola ebraica resa “cibi vegetali” significa fondamentalmente “semi”.
“Rau” dịch từ một chữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “hạt”.
Avranno varie preferenze circa lavoro, costruzioni, decorazioni domestiche, paesaggi, cibi e bevande, divertimenti, belle arti e simili.
Họ sẽ có sở thích khác nhau về việc làm, xây cất, trang trí nhà cửa, vườn tược, thức ăn, thức uống, giải trí, mỹ thuật, v.v...
E allora, se pensiamo a questo liberarsi del potenziale umano reso possibile dalla cottura dei cibi perché parliamo tanto male del cibo?
Nên nếu ta nghĩ về việc giải phóng tiềm năng con người này, thông qua việc nấu ăn và thức ăn, thế tại sao ta lại xem thường thức ăn?
E queste calorie si trovano in cibi che le malattie le causano, non le prevengono.
Và lượng calori thừa đó nằm trong những thức ăn gây bệnh chứ không phải phòng bệnh.
Siamo stati tutti obbligati a passare al biologico in modo radicale, ma ad essere sincero trovo difficile farmi venire in mente dei cibi trattati che mi manchino sul serio.
Tất cả chúng ta phải tạo nguồn sinh vật trên diện rộng, nhưng tôi thành thật, thật khó để thúc ép việc lấy lại nguồn thực phẩm nào tôi đã thực sự mất đi.
Limitate l’assunzione di cibi grassi come salumi, carne, burro, torte, formaggi e biscotti.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Ognuna delle opportunità è stata un “salto di fede” che l’ha aiutata ad apprendere le competenze che sfrutta oggi, le ha permesso di incontrare persone meravigliose fuori e dentro la Chiesa, e ha fatto nascere in lei un amore e un apprezzamento per molte delle culture, delle lingue e dei cibi di tutto il mondo.
Mỗi cơ hội là một “bước liều lĩnh với đức tin” để giúp chị học hỏi các kỹ năng mà chị sử dụng ngày nay, cho phép chị gặp gỡ những người tuyệt vời ở trong và ngoài Giáo Hội, và mang đến cho chị một tình yêu thương và lòng biết ơn đối với nhiều nền văn hoá, ngôn ngữ và ẩm thực trên thế giới.
Nella Legge che in seguito Geova diede alla nazione di Israele i sacrifici accettevoli includevano non solo animali o parti di animali, ma anche grano arrostito, covoni di orzo, fior di farina, cibi cotti al forno e vino.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Entrati nella casa, notano che la tavola è apparecchiata e ci sono già dei cibi pronti, ma il frigo è vuoto.
Mở tủ lạnh trong phòng mình, anh nhìn thấy rất nhiều thực phẩm đang được để sẵn.
Ci sono moltissimi cibi con lo stesso profilo di grassi.
Có nhiều lọai thức ăn cũng chứa thành phần chất béo tương tự.
Per compensare lo squilibrio tra yin e yang che esiste nel paziente gli si prescrivono erbe e cibi considerati “freddi” o “caldi”.
Dược thảo và thực phẩm nào được coi là nóng hay lạnh sẽ được biên trong toa để lấy lại sự quân bình về âm dương trong bệnh nhân.
Nel caso di cibi preconfezionati, controllate l’involucro.
Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì.
Assicuratevi di cuocere bene la carne e non mangiate mai cibi che hanno iniziato a guastarsi.
Hãy nấu chín thịt và đừng bao giờ ăn thức ăn ôi thiu.
«La maggior parte di questi cibi vi è sconosciuta,» mi disse «ma potete mangiarne senza timore.
-Phần lớn những món này xa lạ đối với ngài, nhưng ngài cứ ăn đi, đừng sợ.
Evitate cibi pesanti, caffeina o alcolici prima di andare a letto.
Tránh ăn quá no cũng như dùng thức uống có chất kích thích hoặc rượu bia trước khi ngủ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cibi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.