faute de frappe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faute de frappe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faute de frappe trong Tiếng pháp.
Từ faute de frappe trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗi, lỗi ấn loát, lỗi in, Lỗi đánh máy, ma tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faute de frappe
lỗi(typo) |
lỗi ấn loát
|
lỗi in(misprint) |
Lỗi đánh máy
|
ma tốt
|
Xem thêm ví dụ
Vous avez peut-être fait une faute de frappe en saisissant l' emplacement Có lẽ bạn đã gõ sai địa điểm |
C'est une faute de frappe. Désolé. Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi. |
Le nom que vous avez saisi, %#, n' existe peut-être pas. Vérifiez que vous n' avez pas fait de faute de frappe Có lễ bạn đã gõ tên % # không tồn tại, hoặc đã gõ sai |
L'élément racine de votre sitemap contient un espace de noms erroné, ou la déclaration de l'espace de noms est incorrecte, ou il contient une faute de frappe ou une URL incorrecte. Phần tử gốc của sơ đồ trang web của bạn không có vùng chứa tên chính xác, hoặc vùng chứa tên được khai báo sai hoặc có lỗi chính tả hay URL không chính xác. |
Et vu que les Russes ont déployé, il faut étudier nos options de frappe nucléaire. Và vì người Nga đang triển khai, chúng ta cần xem xét việc tấn công bằng hạt nhân. |
Sûrement une faute de frappe! Đó là lỗi chấm sai! |
On peut la comparer à un logiciel de traitement de texte utilisé pour corriger une faute de frappe. Tương tự như cách chúng ta sử dụng chương trình soạn thảo văn bản để sửa lỗi đánh máy trên văn bản. |
Peut- être que le jeu d'instructions d'une cellule individuelle, ou ADN, contient une faute de frappe, ce que nous appelons une mutation. Và trong hàng trăm nghìn tỷ tế bào đôi lúc có điều bất ổn. |
Pour rechercher et obtenir un témoignage de la vérité spirituelle, il faut demander, chercher et frapper (voir Matthieu 7:7; 3 Néphi 14:7) d’un cœur sincère, avec une intention réelle et la foi au Sauveur (voir Moroni 10:4). Việc tìm kiếm và nhận được một chứng ngôn về lẽ thật thuộc linh đòi hỏi phải hỏi, tìm kiếm và cầu xin (xin xem Ma Thi Ơ 7:7; 3 Nê Phi 14:7) với một tấm lòng chân thành, chủ ý thật sự và đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi (xin xem Mô Rô Ni 10:4). |
“Il faut qu’un surveillant soit exempt d’accusation, comme intendant de Dieu, qu’il ne soit pas obstiné, pas irascible, (...) ni quelqu’un qui frappe, (...) [mais plutôt] maître de soi.” — Tite 1:7, 8. “Vì người giám-thị làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được, chẳng nên kiêu-ngạo, giận-dữ...hung-tàn, nhưng phải tiết-độ” (Tít 1:7, 8). |
Avec tout mon respect, rien de personnel, mais c'est là qu'il faut frapper. Không thiếu tôn trọng, nó không cá nhân, Nhưng đây là thời gian để đình công. |
Mais aujourd’hui, la force du raisonnement de Salomon le frappe en plein cœur : il faut vivre pleinement et profiter de l’existence pendant qu’on le peut, car le moment vient où nous n’en sommes plus capables. Giờ đây cường lực từ lời lý luận của Sa-lô-môn đập mạnh vào tim anh—chúng ta nên sống một đời sống trọn vẹn và vui hưởng những ngày này, trong khi còn có thể hưởng được, vì một ngày kia chúng ta không còn có thể làm thế. |
Qu'est-ce qui n'a pas de main mais peut frapper à la porte, et il faut mieux ouvrir dans ce cas? Cái gì không có tay nhưng lại có thể gõ cửa, và nên mở cửa nếu nó gõ? |
15 Dès lors, faut- il s’étonner que les gens aient été frappés de sa “ manière d’enseigner ” et qu’ils se soient sentis attirés vers lui (Matthieu 7:28, 29) ? 15 Có lạ gì không khi dân chúng ngạc nhiên trước “lời giảng dạy” của Chúa Giê-su và thích đến gần ngài? |
Il déclare d’abord : “ Contre la faute de son gain injuste je me suis indigné, et je l’ai alors frappé, cachant ma face, tandis que j’étais indigné. Trước hết Ngài phán: “Ấy là vì tội tham-lam của nó mà ta giận, và đánh nó. |
Comme Gregor était dans le processus de levée s'est moitié du lit - la nouvelle méthode a été plus d'un jeu que d'un effort, il faut que le rock avec un rythme constant - il frappé de la facilité tout cela serait si quelqu'un devait venir à son aide. Như Gregor trong quá trình nâng mình một nửa ra khỏi giường - phương pháp mới của một trò chơi hơn so với một nỗ lực, ông chỉ cần đá với một nhịp điệu không đổi - đánh anh ta cách dễ dàng tất cả những điều này sẽ được nếu một người nào đó đã đến viện trợ của mình. |
Il nous faut extirper les tendances, aspirations et désirs charnels (Romains 8:5-8; Jacques 1:14, 15). Cela peut être douloureux, car le mot traduit par ‘bourrer de coups’ signifie littéralement ‘frapper sous l’œil’. (Traduction interlinéaire du Royaume, angl.) Làm thế có thể rất là đau đớn, vì chữ “đãi” được dịch ra từ chữ có nghĩa là “đánh ngay dưới mắt” (Kingdom Interlinear). |
En effet il faut qu’un surveillant [grec épiskopon] soit exempt d’accusation, comme intendant de Dieu, qu’il ne soit pas obstiné, pas irascible, que ce ne soit pas un ivrogne querelleur, ni quelqu’un qui frappe, qu’il ne soit pas avide de gains déshonnêtes, mais hospitalier, ami du bien, plein de bon sens, juste, fidèle, maître de soi, fermement attaché à la parole fidèle pour ce qui est de son art d’enseigner, afin d’être capable d’exhorter par l’enseignement qui est salutaire, et de reprendre les contradicteurs.” Vì người giám-thị (dịch chữ Hy-lạp epískopon) làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được. Chẳng nên kiêu-ngạo, giận-dữ, ghiền rượu, hung-tàn, tham lợi; nhưng phải hay tiếp-đãi khách, bạn với người hiền, khôn-ngoan, công-bình, thánh-sạch, tiết-độ, hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy, hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ người ta và bác lại kẻ chống-trả” (Tít. |
Il faut en effet qu’un surveillant soit exempt d’accusation en tant qu’intendant de Dieu, qu’il ne soit pas entêté, pas enclin à la colère, que ce ne soit pas un ivrogne querelleur, pas un homme qui frappe, qu’il ne soit pas avide d’un gain malhonnête, mais hospitalier, ami du bien, sain d’esprit, juste, fidèle, maître de lui- même, fermement attaché à la parole fidèle pour ce qui est de son art d’enseigner, afin qu’il soit capable d’exhorter par l’enseignement qui est salutaire et aussi de reprendre les contradicteurs » (Tite 1:5-9). Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faute de frappe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faute de frappe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.