clef trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clef trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clef trong Tiếng pháp.

Từ clef trong Tiếng pháp có các nghĩa là chìa khóa, chìa khoá, khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clef

chìa khóa

noun

Vous êtes venu afin de retrouver vos clefs de voiture?
Anh đến để tìm chìa khóa xe của mình?

chìa khoá

noun (Objet conçu pour ouvrir (et généralement fermer) une serrure.)

Jimmy, vous avez mentionné que l'impartialité est une clef du succès de Wikipedia.
Jimmy, ông đã đề cập chưa hết chìa khoá để Wikipedia thành công.

khoá

noun (Objet conçu pour ouvrir (et généralement fermer) une serrure.)

La clef est de choisir les bonnes parties.
Chìa khoá để chọn và chọn những lĩnh vực đúng.

Xem thêm ví dụ

Il est le grand prêtre président, le dépositaire de toutes les clefs de la sainte prêtrise et la voix de la révélation que Dieu adresse à son peuple.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Joseph Fielding Smith a déclaré : « Ce n’est pas seulement la question du baptême pour les morts, mais aussi le scellement des parents et des enfants aux parents, pour qu’il y ait une ‘union totale, complète et parfaite et une fusion de dispensations, de clefs, de pouvoirs et de gloires’, depuis le commencement jusqu’à la fin des temps.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
Quelques clefs pour édifier
Một số cách để xây dựng
Voici ma clef.
Chìa khóa của tôi đây.
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
À Pierre, le premier des apôtres, il a dit : « Je te donnerai les clefs du royaume des cieux : ce que tu lieras sur la terre sera lié dans les cieux, et ce que tu délieras sur la terre sera délié dans les cieux » (Matthieu 16:19 ; voir aussi Matthieu 18:18).
Ngài phán cùng Sứ Đồ trưởng Phi E Rơ: “Ta sẽ giao chìa khóa nước thiên đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ được mở ở trên trời” (Ma Thi Ơ 16:19; xin xem thêm Ma Thi Ơ 18:18).
* Élie remet les clefs du pouvoir de scellement entre les mains de Joseph Smith, D&A 110:13–16.
* Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16.
" Les fenêtres sont attachées et j'ai pris la clef de la porte.
" Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa.
Et n'oublie pas la clef.
Nhớ để ý chìa khóa nhé
Une clef dynamométrique est insérer dans la rainure. de façon à pousser la goupille vers le haut. pour débloquer le code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Elle détient les clefs du ministère d’anges, de l’Évangile de repentir et du baptême (D&A 13).
Chức tư tế này nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và phép báp têm (GLGƯ 13).
Depuis Alice et Bernard n'ont plus à se rencontrer pour échanger une clef.
Từ nay, Alice và Bob không phải gặp nhau để trao đổi chìa khóa mã nữa.
Concernant ce livre, Joseph Smith, le prophète, qui le traduisit par le don et le pouvoir de Dieu, a dit : « Je dis aux frères que le Livre de Mormon était le plus correct de tous les livres de la terre et la clef de voûte de notre religion, et qu’un homme se rapprocherait davantage de Dieu en en suivant les préceptes que par n’importe quel autre livre » (voir Introduction au début du Livre de Mormon).
Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn).
Les clefs sont les droits de présidence, ou le pouvoir donné par Dieu à l’homme pour diriger, gérer et gouverner la prêtrise de Dieu sur la terre.
Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian.
Je n'ai pas les clefs.
Tao không có chìa khóa.
Vous êtes venu afin de retrouver vos clefs de voiture?
Anh đến để tìm chìa khóa xe của mình?
Réponse dans : 3 2 1 La clef de l'énigme, c'est la personne à l'arrière, car elle voit tous les chapeaux, et peut utiliser « noir » et « blanc » comme mot de code pour transmettre une information.
Trả lời trong: 3 Trả lời trong: 2 Trả lời trong: 1 Điểm mấu chốt nằm ở người cuối hàng người có thể thấy được tất cả mũ của người khác và nói "trắng" hoặc "đen" để trao đổi một vài mật mã.
Un moyen moins sûr, mais plus pratique, est d'envoyer la clef par la poste.
Một giải pháp ít an toàn hơn nhưng thực tế hơn là gửi chìa khóa mã qua người đưa thư.
* Je vous donne maintenant les officiers appartenant à ma prêtrise, afin que vous en déteniez les clefs, D&A 124:123.
* Giờ đây ta ban cho các ngươi những chức phẩm thuộc chức tư tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ những chìa khóa của chức tư tế ấy, GLGƯ 124:123.
On mesure avec précision l’espace au sommet de l’arche, puis on taille la clef de voûte de façon à ce qu’elle corresponde exactement à cet emplacement.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
L’ange expliqua qu’il agissait sous la direction de Pierre, Jacques et Jean, les anciens apôtres, lesquels détenaient les clefs de la prêtrise supérieure, que l’on appelait la Prêtrise de Melchisédek.
Vị thiên sứ này giải thích rằng ông đang hành động theo chỉ thị của các Vị Sứ Đồ thời xưa là Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, là những vị nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế cao hơn, được gọi là Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Qui a les clefs alors?
Vậy ai giữ chìa khóa?
« Longtemps avant que les fondations de la terre aient été posées, il a été décrété, dans les conseils de l’éternité, qu’il serait, lui, Joseph Smith, l’homme qui, dans la dernière dispensation de ce monde, apporterait la parole de Dieu aux hommes, et recevrait la plénitude des clefs et du pouvoir de la prêtrise du Fils de Dieu.
“Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế.
J’ai vu le même miracle dans le service du président Monson quand il a reçu l’appel à présider comme prophète et président de l’Église et à exercer toutes les clefs de la prêtrise sur la terre.
Tôi đã thấy cũng một phép lạ đó trong sự phục vụ của Chủ Tịch Monson khi ông nhận được sự kêu gọi để chủ tọa với tư cách là vị tiên tri và Chủ Tịch của Giáo Hội và sử dụng tất cả các chìa khóa của chức tư tế trên thế gian.
« Je vais vous donner une des clefs des mystères du royaume.
“Tôi sẽ đưa cho các anh em một trong Các Chìa Khóa về điều kín nhiệm của Vương Quốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clef trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.