clitoris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clitoris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clitoris trong Tiếng pháp.

Từ clitoris trong Tiếng pháp có các nghĩa là âm vật, đóc, hột le. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clitoris

âm vật

noun (Organe sexuel féminin homologie au pénis, situé dans la partie supérieure de la vulve et les grandes lèvres.)

đóc

noun

hột le

noun (Organe sexuel féminin homologie au pénis, situé dans la partie supérieure de la vulve et les grandes lèvres.)

Xem thêm ví dụ

Son mari est rentré un jour à la maison et dit qu'il allait amener leurs filles en Malaisie pour leur retirer le clitoris.
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
Agnes est une femme qui a été excisée quand elle était une petite fille, son clitoris a été mutilé.
Agnes đã bị cắt khi còn nhỏ bị cắt bộ phận sinh dục.
Lorsqu'elle avait grandi, ne pas avoir de clitoris était la norme.
Tại nơi của bà, lớn lên không có âm vật là chuẩn mực.
Je n'ai pas de clitoris.
Tôi không có âm vật.
D'abord un saignement occasionnel de mon clitoris, qui devint de plus en plus fréquent.
Đầu tiên, âm vật của tôi ít chảy máu nhưng càng ngày càng trở nên thường xuyên hơn.
C’était une maison où les filles pouvaient se réfugier, où elles pouvaient sauver leur clitoris, où elle ne seraient pas excisées où elles pouvaient aller à l’école.
Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học.
Nous ne parlons jamais de vulve, certainement pas de clitoris.
Và chúng ta không bao giờ gọi là âm hộ, chúng tôi chắc chắc không bao giờ gọi là âm vật.
Il y a des femmes en ligne qui suscitent des conversations incroyables, discutant du clitoris, discutant de la position du cheval renversé et de cunnilingus.
Nhiều phụ nữ lên mạng, kể những chuyện thú vị về âm vật, về động tác gợi tình.
Il vaut mieux avoir le clitoris au fond de la gorge que pas de clitoris du tout.
Có một cái âm vật ở dưới đáy cổ họng còn đỡ hơn là không có cái âm vật nào.
La première clitoris marrocaine, je veux dire crise, s'est déroulée en 1905.
Gì? 1905 xảy ra khủng hoảng đầu tiên ở Ma-rốc
Mais l'existence du clitoris était toujours présumée, et j'ai pensé, ça ne me va pas.
Nhưng nó luôn mặc định là bạn có âm vật và tôi nghĩ, nó không dành cho tôi.
Car, comme je l'ai mentionné, le clitoris est dans le vagin.
Bởi vì, như tôi đã nhắc đến, âm vật thì nằm trong âm đạo.
Donc nous avons pensé qu'il serait mieux de ne pas parler tout de suite du clitoris. "
Nên chúng tôi đã nghĩ rằng tốt nhất là không nên nhắc đến cái âm vật. "
Car, comme je l'ai mentionné, le clitoris est dans le vagin.
Bởi vì ,như tôi đã nhắc đến, âm vật thì nằm trong âm đạo.
Le clitoris et les grandes lèvres ont été enlevés.
Âm vật và và môi âm hộ đã bị cắt.
C" était une maison où les filles pouvaient se réfugier, où elles pouvaient sauver leur clitoris, où elle ne seraient pas excisées où elles pouvaient aller à l" école.
Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học.
Le clitoris est placé à l'avant de la vulve, où se rejoignent les petites lèvres.
Âm vật được đặt ở phía trước của âm hộ, nơi môi nhỏ gặp nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clitoris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.