clochette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clochette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clochette trong Tiếng pháp.

Từ clochette trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuông con, hoa chuông, hình chuông, tràng hình chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clochette

chuông con

noun

hoa chuông

noun (thực vật học) tràng hình chuông; hoa (hình) chuông)

hình chuông

noun (kiến trúc) hình chuông)

tràng hình chuông

noun (thực vật học) tràng hình chuông; hoa (hình) chuông)

Xem thêm ví dụ

Clochette, ça gèle, là-bas.
Tink, bên đó lạnh lắm
Je dois vous présenter Clochette!
Cô phải gặp Bell đấy!
Clochette peut venir avec nous dans l'autre monde?
Tink không thể đi cùng chúng tôi vào đất liền sao?
Viens, Clochette.
Coi nào, Tink.
Je vois que le travail de Clochette a été fait, c'est étrange.
Ta biết Bell sẽ phải hoàn thành phần việc của nó, thiệt khó hiểu
Clochette, es-tu une fée du jardin?
Nào, Bell, cô có phải là tiên chăm vườn không?
Merci, Clochettes.
Cảm ơn, Dangly Bells.
Apportez-lui des collants verts et un harnais, et envoyez-lui la fée clochette!
Nên hãy đi lấy cho con bé bộ đồ bó, lớp áo ngoài... và gọi Tinker Bell của nó đến đây nào!
Au fond de la boîte, il y avait le sac avec mon bonnet à clochettes.
Nằm ở đáy thùng là cái túi đựng chiếc mũ đính chuông của tôi.
On s'inquiétait, Clochette.
Bọn tớ lo cho cậu đấy Tink
Alors que personne ne le regardait, il s’était mis une clochette tenue par une corde autour du cou et faisait semblant d’être un groom qui aidait aux travaux ménagers.
Khi không có ai để ý , nó đeo lên cổ sợi dây có kết một cái chuông, và giả vờ làm một người giúp việc trong khách sạn khi giúp làm công việc trong gia đình.
Clochette est en danger!
Bell gặp rắc rối rồi!
Merci, Clochette.
Cám ơn Tink.
Désolé pour tes babioles, Clochette.
Rất tiếc về mấy món đồ chẳng đâu của bạn, Bell.
33 Tout le long de son bord inférieur, tu feras des grenades en fil bleu, en laine pourpre et en fil écarlate, et entre elles des clochettes en or.
33 Con hãy làm những trái lựu quanh lai áo bằng chỉ xanh dương, len màu tía và sợi đỏ tươi, cũng hãy làm những cái chuông bằng vàng xen kẽ với các trái lựu.
prends la clochette et viens!
Ichika cầm chắc cái đó
Clochette, je...
Thợ hàn Bell, ta...
Clochette, es-tu sûre de réussir?
Giờ thì, thợ hàn Bell, Con có chắc là có thể làm được việc này?
Clochette!
Tinker Bell!
J’étais en train d’observer la rue quand la clochette sonna.
Tôi đang nhìn dọc theo đường thì chuông rung lên.
As-tu vu Clochette?
Cậu có thấy Tink đâu không?
Tu as vu Clochette?
Này, có thấy Tink đâu không?
Accrochez-lui une foutue clochette, bordel!
Có ai đeo chuông vào cổ nó hay gì đó không?
J'espère que Clochette va bien.
Tớ hy vọng Bell sẽ ổn.
On va t'aider, Clochette!
FAWN: bọn tớ sẽ cứu cậu, Tink!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clochette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.