cloison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cloison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloison trong Tiếng pháp.

Từ cloison trong Tiếng pháp có các nghĩa là vách, vách ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cloison

vách

noun

J'ai donc proposé ceci au maire pendant que je faisais les cloisons.
Nên tôi đề xuất với ngài thị trưởng trong lúc làm những vách ngăn.

vách ngăn

noun

J'ai donc proposé ceci au maire pendant que je faisais les cloisons.
Nên tôi đề xuất với ngài thị trưởng trong lúc làm những vách ngăn.

Xem thêm ví dụ

15 « “Quand j’aurai complètement déversé ma fureur sur la cloison et sur ceux qui l’ont recouverte d’enduit blanc, je vous dirai : ‘La cloison n’existe plus, et ceux qui l’ont enduite non plus+.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
Toutes les cloisons ont été refaites
Các bức tường thạch cao này đều mới.
Une cloison matérielle fait un bâtiment comme une sorte d'objet de Frank Gehry, qui réfléchit la lumière dans toutes les directions.
Một cây đũa thần biến tòa nhà thành 1 thứ của Frank Gehry, phản xạ ánh sáng theo mọi hướng.
La 2e erreur courante est donc de travailler de manière cloisonnée.
Vì vậy lỗi thứ 2 là làm việc với SEO trong một cái thùng
D’autres sont des structures très simples : un toit de chaume et des cloisons en bambou ; parfois même elles sont ouvertes sur les côtés.
Một số khác thì xây theo kiểu nhà chòi không vách, hoặc có vách tre, mái lá.
Pourtant, depuis le bureau voisin, un jeune commissaire de police entend ce qui se dit de l'autre côté de la cloison.
Tuy nhiên, trong phòng làm việc kề bên, một viên cẩm trẻ tuổi nghe thấy những điều đang nói ở bên kia vách ngăn.
Et nous avons dit que nous pouvions redessinner le prodédé vieux de 115 ans de cloison sèche en panneau de gypse, qui génère 9 millions de tonnes de CO2 par an.
Ý tưởng như sau: chúng tôi muốn tái thiết kế quy trình sản xuất tường khô thạch cao vốn thải ra 9 tỷ kilogram CO2 một năm.
J'ai donc proposé ceci au maire pendant que je faisais les cloisons.
Nên tôi đề xuất với ngài thị trưởng trong lúc làm những vách ngăn.
Bik frère de immendiately mis en place un mur... de cloisonner les deux familles; vous pouvez voir à quel point il a été reçu par les autres
Anh trai của Bích đã dựng một bức tường... để chia đôi hai gia đình, em có thể thấy mọi người nhìn thầy tệ như thế nào đấy
Les cloisons recouvertes d’enduit blanc tomberont (10-12)
Vách tường quét vôi sẽ sập (10-12)
BJ : Et il a deux cloisons en contreplaqué couvertes de tissu -- curieusement similaire, en fait, aux canoës en contreplaqué que le père d'Adrien fabriquait dans leur atelier quand il était enfant,
BJ: Và nó có những vách ngăn này làm từ gỗ dán, phủ vải -- thú vị là, nó thực tế rất giống những ca-nô bằng gỗ dán mà ba của anh Adrian đã từng làm khi anh còn là một cậu bé trong xưởng của ông.
La cloison, placée sous la pointe de la toiture, divisait la maison en deux parties égales.
Vách ngăn đứng thẳng ngay dưới nóc nhà và chia căn nhà thành hai phần đều nhau.
L'eau monte et franchit les cloisons étanches, qui, hélas, ne dépassent pas le pont E.
Bây giờ, khi mực nước dâng cao nó tràn ngập các phòng trên tàu mà rủi thay chúng không thể nào cao hơn khoang E.
Au cours de la même action, le Prince of Wales a reçu un coup de ce type à partir d'un obus de 380 mm, qui a couru sous l'eau sur une distance d'environ 80 pieds (25 m), qui a transpercé la coque à environ 28 pieds (8 m) au-dessous de la ligne de flottaison, est passé à travers des cloisons légères, a pénétré dans plusieurs cloisons et fini sa course, sans exploser, contre la cloison du magasin des torpilles.
Trong cùng trận chiến đó, Prince of Wales bị bắn trúng một phát kiểu này khi một quả đạn pháo 15 in (380 mm) di chuyển dưới nước một quãng đường khoảng 80 ft (24 m), và đánh trúng 28 ft (8,5 m) bên dưới mực nước, xuyên qua nhiều vách ngăn nhẹ, và dừng lại trước vách ngăn chống ngư lôi mà không phát nổ vì bị tịt ngòi.
Cloison fermée.
Vách ngăn đã đóng lại.
Les hommes de NTSB sont ici au sujet du problème de cloison.
Người của NTSB đang ở đây.
Les cloisons sont devenues maintenant des cerceaux de rotin, mais au final c'est la même structure.
Các vách ngăn giờ đã biến thành các vòng bằng mây tre, nhưng cho cùng thì vẫn là cấu trúc đấy.
Nous y sommes allés pour construire des cloisons, avec tous les étudiants volontaires, avec des tubes de carton, juste un refuge tout simple fait de tube et d'un rideau.
Nên tôi đã đến đó để dựng những vách ngăn bằng những ống giấy cùng những sinh viên tình nguyện chỉ một chỗ trú ẩn rất đơn giản từ khung ống và rèm.
Les arts et la science ne sont pas cloisonnés.
Nghệ thuật và khoa học không tách biệt.
Au centre du campement, dans un secteur délimité par une cloison de tissu, se trouvait un édifice hors du commun.
Ngay giữa trại quân là một vùng được tách rời bằng một tường vải, có một kiểu kiến trúc riêng biệt.
Le reste sera arraché des cloisons.
Số còn lại sẽ được lấy ra từ trong vách.
De plus, le Ki-84 utilisait une verrière blindée de 65 mm, 13 mm de blindage de tête et d'arrière et plusieurs cloisons dans le fuselage, qui protégeaient à la fois le réservoir méthanol-eau (utilisé pour augmenter l'efficacité du compresseur de suralimentation) et le réservoir de carburant situé au centre.
Thêm vào đó, chiếc Ki-84 trang bị kính nóc buồng lái dày 65 mm, vỏ giáp 13 mm phía đầu và lưng, và nhiều vách ngăn trong thân để bảo vệ thùng hỗn hợp methanol-nước (dùng để tăng thêm hiệu quả bộ siêu tăng áp) và thùng nhiên liệu trung tâm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.