clore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clore trong Tiếng pháp.

Từ clore trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng, kết thúc, rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clore

đóng

verb

Ainsi, le même espace qui semble être une sorte de volume clos,
Cùng một không gian xuất hiện như một không gian đóng,

kết thúc

noun

Nous devons mourir aussi pour clore le cercle de vengeance.
Chúng ta đã hy sinh quá nhiều để kết thúc vòng xoáy báo thù này.

rào

verb

Xem thêm ví dụ

Bon, juste pour clore, quelques images.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
Eh bien, avant de clore, elle voudrait faire un appel à tous nos amis animaux là- bas au Zoo de Knoxville.
Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville.
Si vous pouvez y répondre... mon département pourra clore le dossier sur votre famille.
Nếu ngài có thể hợp tác, chúng tôi cho là đã có thể khép lại hồ sơ về gia đình ngài.
On voudrait clore nos comptes.
Chúng tôi muốn đóng tài khoản của mình lại.
Avant de clore, laissez- moi vous parler de ma grand- mère.
Trước khi tôi kết thúc, hãy đế tôi kể cho các bạn về bà tôi.
Et je vais clore sur une note beaucoup plus sombre.
Và tôi đến gần một ghi chú ảm đạm
Il m'a dit qu'un... un nouveau chef, un roi de la terreur mène le bal dans le futur, et il est en train de clore toutes les boucles.
Ông ấy đã kể rằng, trong tương lai sẽ có lão chủ mới cực kỳ ghê gớm, và lão ta sẽ chấm dứt tất cả hợp đồng với sát thủ.
Comme je l'ai explique a votre epouse, pour clore les comptes, il aurait fallu avoir votre signature.
Như tôi đã giải thích với vợ ông, muốn đóng hoàn toàn cả hai tài khoản sẽ phải cần tới chữ ký của ông.
Nous nous soucions tellement des bagages de nos parents, de notre société, de tellement de gens, la peur, l'insécurité, et notre projet à 200 ans dresse vraiment la liste de tous les problèmes de notre enfance que nous devons clore.
Bạn biết đấy, ta có quá nhiều gánh nặng, từ bố mẹ, từ xã hội, từ rất nhiều người -- sợ hãi, bất an -- và kế hoạch 200 năm thật sự liệt kê tất cả những vấn đề tuổi thơ chúng tôi phải vứt bỏ.
Il était alors temps de clore cette remise des diplômes.
Sau đó, chương trình lễ mãn khóa kết thúc.
L'état se moque de leur nature et même de leurs profils, ils veulent juste clore cette affaire.
Cảnh sát bang không quan tâm đến tính chất hay đặc điểm, họ chỉ muốn vụ này kết thúc.
J'aimerais maintenant clore mon spectacle en revenant sur quelque chose de plus tôt dans la présentation.
Nhưng giờ tôi muốn tóm gọn lại bằng việc ám chỉ đến một việc từ mục biểu diễn trước.
Ecoutez, je dois clore un projet immobilier cette nuit.
Nghe đây, tôi ở trong thành phố 1 đêm
Avant de clore, laissez-moi vous parler de ma grand-mère.
Trước khi tôi kết thúc, hãy đế tôi kể cho các bạn về bà tôi.
La voix de Miss Maudie suffisait à clore le bec de n’importe qui
Giọng điệu của cô Maudie đủ sức làm bất cứ ai im miệng.
Par précaution, le colonel Otto Ruge, inspecteur général de l'infanterie norvégienne, avait disposé un barrage routier à environ 110 kilomètres au nord d'Oslo, à Midtskogen, où bientôt se présenta un petit détachement de troupes allemandes mené par l'attaché militaire responsable de l'aviation à l'ambassade d'Allemagne, qui était en train de faire route vers le Nord dans le but de clore au plus tôt l'affaire en capturant le roi Haakon VII.
Để đề phòng, Đại tá Otto Ruge, Tướng Thanh tra các lực lượng Bộ binh Na Uy, đã cho thiết lập một rào cản cách Oslo khoảng 110 kilomet về phía bắc, tại Midtskogen, và ngay lập tức đã chạm trán với một đội quân nhỏ do Tùy viên Hàng không của Đại sứ quán Đức chỉ huy, đang cố gắng chạy đua lên phía bắc nhằm bắt sống Quốc vương Haakon VII nhằm sớm chấm dứt chiến tranh.
12 Apparemment pour clore le chapitre sur la présomption, Jacques déclare : “ Si donc quelqu’un sait faire ce qui est juste et pourtant ne le fait pas, c’est un péché pour lui.
12 Hình như để kết thúc những lời về sự tự tin và khoe khoang, Gia-cơ nói: “Kẻ biết làm đều lành mà chẳng làm, thì phạm tội”.
Voici l'ensemble qui m'aide à faire quelque chose, m'aide à clore un débat, m'aide à apprendre quelque chose sur moi-même ou une autre personne, ou m'aide à expliquer mon histoire.
Đó là một nhóm chức năng giúp tôi làm được cái gì đó, giúp tôi hoà giải một cuộc cãi vã giúp tôi hiểu thêm về bản thân và người khác giúp tôi lý giải câu chuyện của mình.
(Applaudissement) Eh bien, avant de clore, elle voudrait faire un appel à tous nos amis animaux là-bas au Zoo de Knoxville.
(Vỗ tay) Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville.
Nous devons mourir aussi pour clore le cercle de vengeance.
Chúng ta đã hy sinh quá nhiều để kết thúc vòng xoáy báo thù này.
Depuis nombreuses années, le choeur le chante pour clore son émission hebdomadaire :
Trong nhiều năm nó đã được Đại Ca Đoàn chọn để kết thúc chương trình phát thanh và truyền hình hàng tuần của mình.
Enfin, à une heure du matin, pour clore le spectacle, les ampoules brillaient pendant dix minutes, mais cette fois-ci seules, c’est-à-dire sans l’éclairage habituel de la tour.
Để kết thúc, vào lúc 1 giờ sáng, các đèn này nhấp nháy thêm 10 phút, không cùng hệ thống chiếu sáng thường.
Pour clore mes rêveries, je m'imaginais sur le siège arrière de la voiture conduite par mon père.
Dứt cơn mơ, tôi thấy mình ngồi băng sau trên chiếc xe bố đang lái.
J'ai reçu ceci il y a des semaines... mais je voulais la satisfaction de clore cette affaire à ma façon.
Tôi đã chuẩn bị cái này từ mấy tuần rồi... nhưng tôi muốn tự mình... kết thúc vụ việc này theo cách mà tôi cảm thấy thỏa mãn, như tôi đã nói với anh đấy.
La chose avec laquelle j'aimerais clore aujourd'hui est une première visualisation de " Sleep " interprété par la Chorale Virtuelle 2. 0.
Tôi muốn kết thúc buổi nói chuyện hôm nay bằng việc chiếu thử bài " Sleep " bởi Dàn hợp xướng Ảo 2. 0.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.