clos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clos trong Tiếng pháp.

Từ clos trong Tiếng pháp có các nghĩa là kín, xong, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clos

kín

adjective

Plus aucune porte close ne vous retiendra.
Những cánh của bị khóa kín, phong ấn số phận của con đã không còn

xong

adjective verb

Je croyais l'enquête close.
Tôi tưởng là các anh điều tra xong rồi chứ?

kết thúc

noun

Aucun détail n'a filtré, l'enquête a été close.
Chả có thông tin gì, và cuộc điều tra phải kết thúc.

Xem thêm ví dụ

Guère étonnant, à vivre ainsi en vase clos.
Nó muốn chung sống cùng ngươi
Par la suite, d’autres découvertes dans ce domaine ont clos le débat.
Với thời gian, những khám phá mới mẻ trong phạm vi này kết thúc mọi cuộc tranh luận.
Un jardin clos et un bassin d’agrément ajoutaient au charme du palais.
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.
Il a clos l'affaire et a renvoyé le bureau.
Ông ấy đóng vụ án và gửi BAU về.
Les litières sont placées par terre et les filles sortent et bras dessus bras dessous, deux par deux, elles montent les marches et entrent dans le jardin clos avec beaucoup de colonnes.
Thế là tay trong tay, từng đôi một, họ sánh bước tiến vào khu vườn với rất nhiều cột trụ.
Pour Ranc et Cassagnac qui représentent la majorité de la presse, le huis clos est une manœuvre basse dans le but de permettre l'acquittement de Dreyfus, « car le ministre est un lâche ».
Với Ranc và Cassagnac những người đại diện cho phái đa số, xử kín là một thủ đoạn thấp hèn với mục đích buộc tội Dreyfus, "bởi vì ngài bộ trưởng là một gã hèn nhát".
Il a soulevé d'un éternuement spasmodique et clos.
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc.
Les épées longues sont une mauvaise option dans les quartiers clos.
Cận chiến mà dùng kiếm dài là sai lầm
Comment Luc, l’un des rédacteurs de la Bible, a- t- il eu connaissance des propos de Gamaliel tenus à huis clos devant le Sanhédrin ?
Làm sao người viết Kinh Thánh Lu-ca biết những gì Ga-ma-li-ên nói trong phiên họp kín?
ILS se réunissaient en secret, se retrouvaient à huis clos.
HỌ tụ họp bí mật, xúm lại trong một phòng khóa cửa.
Généralement clos par une haie ou un mur, ces jardins n’étaient accessibles que par une porte verrouillée (Isaïe 5:5).
(Ê-sai 5:5) Đối với chàng chăn chiên, sự tinh sạch về đạo đức và kiều diễm của nàng Su-la-mít giống như khu vườn đẹp hiếm thấy đó.
Le débat n’est pas clos.
Cuộc tranh cãi giữa giới học giả vẫn còn tiếp diễn về điểm này.
Deux jours plus tard, le 24 mai, le « Premier ministre » autodésigné de Donetsk, Alexandre Borodaï, et le « chef de la République » de Lougansk, Alexeï Koriakine, ont signé un document à huis clos formalisant leur fusion dans la nouvelle confédération,.
Hai ngày sau, "Thủ tướng" tự phong của Cộng hòa Nhân dân Donetsk Alexander Borodai và "nguyên thủ nước cộng hòa" Lugansk Alexei Koriakin ký một văn bản trong phòng kín để chính thức hóa sự hợp nhất của hai nước cộng hòa thành một nhà nước liên minh.
Le dossier Panther n'est pas encore clos.
Vụ án Panther vẫn chưa kết thúc
Nous pensions que l’incident était clos.
Chúng tôi tưởng đó là xong chuyện rồi.
Elle se rappelle : « Chaque fois que j’étais entourée de monde dans un endroit clos, j’avais l’impression que le bâtiment allait être pris d’assaut.
Chị hồi tưởng: “Mỗi khi ở với nhiều người trong một chỗ chật hẹp, tôi có cảm giác là nhiều kẻ tấn công sắp xông vào.
Il y avait seulement une fente étroite laissée entre leurs couvercles, par lequel il a conservé un péninsulaires par rapport à moi; ainsi, avec yeux mi- clos, regardant dehors de la terre de rêves, et en s'efforçant de me rendre compte, objet vague ou paille qui a interrompu ses visions.
Chỉ có một khe hẹp còn lại giữa nắp đậy của họ, mà ông bảo quản một bán đảo mối quan hệ với tôi, do đó, với một nửa nhắm mắt, nhìn ra từ đất những giấc mơ, và nỗ lực để nhận ra tôi, đối tượng mơ hồ hoặc vướng bụi trần mà bị gián đoạn tầm nhìn của mình.
J'ai aimé mon garçon du moment où il a ouvert les yeux jusqu'à celui où tu les lui as clos.
Ta đã thương yêu con ta từ khi nó mở mắt chào đời, đến giây phút ngươi làm nó nhắm mắt.
Le débat sur l'instinct de parent du tyrannosaure est maintenant clos.
Em nghĩ rằng tranh câi về bản năng làm mẹ của loài T. Rex lúc này thì...
Celui-ci pose que dans tout système clos, le désordre, ou l’entropie, croît toujours avec le temps.
Định luật đó nói rằng trong một hệ thống kín thì vô trật tự hay entropi, luôn tăng với thời gian.
C’est ainsi que les Japonais vécurent en vase clos, jusqu’à ce que le commodore Perry vienne frapper à leur porte en 1853.
Vậy người Nhật sống cô lập cho tới chừng Thuyền trưởng Perry tới đập cửa họ năm 1853.
Les votes sont clos.
Kết thúc bỏ phiếu.
Lundi 16 mars 2009 : Ouverture à huis clos du procès, devant la cour d'assises de Sankt Pöltende, de Josef Fritzl (73 ans), qui a séquestré et violé sa fille Elisabeth durant 24 ans dans sa cave, au cours desquels elle a eu sept enfants.
Vụ thứ nhất là Josef Fritzl (sinh năm 1936), đã nhốt trong con gái Elisabeth Fritzl (sinh năm 1966) trong một căn hầm suốt 24 năm, hãm hiếp cô và có bảy người con với cô.
5:34-39 — Comment Luc a- t- il pu savoir ce que Gamaliel avait dit lors d’une session à huis clos du Sanhédrin ?
5:34-39—Làm sao Lu-ca biết Ga-ma-li-ên nói gì trong cuộc họp kín của Tòa Công Luận?
Le ciel est clos pour moi... à cause de toutes les choses que j'ai du faire pour vous.
Thiên đàng đã đóng cửa với con rồi. Vì tất cả những gì con đã làm với người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.