clou de girofle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clou de girofle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clou de girofle trong Tiếng pháp.

Từ clou de girofle trong Tiếng pháp có nghĩa là đinh hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clou de girofle

đinh hương

noun (Bouton floral aromatique d'un giroflier, utilisé comme épice.)

Vous pouvez tenter de le masquer en mâchant du persil ou un clou de girofle.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.

Xem thêm ví dụ

Un soupçon de clou de girofle.
Và chút xíu đinh hương, có lẽ.
Celle de l'eugénol : les clous de girofle.
Những người bị điếc ngửi eugenol không thể ngửi thấy mùi đinh hương.
Vous pouvez tenter de le masquer en mâchant du persil ou un clou de girofle.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.
Ces fumeurs de clou de girofle aiment le rasage de près.
Mấy thằng củ bựa nồng mùi thuốc lá bạc hà kia, chúng nó thích dao cạo gập cơ.
Les kreteks (cigarettes aux clous de girofle) : Ils contiennent généralement 60 % de tabac et 40 % de clous de girofle.
Kreteks, hay thuốc lá đinh hương: Loại này thường chứa khoảng 60% thuốc lá và 40% đinh hương.
Pendant des siècles, l’île a été un centre de la traite des esclaves, mais elle était aussi connue pour ses clous de girofle, dont nous respirions partout l’odeur.
Từ nhiều thế kỷ qua, Zanzibar đã là một trung tâm mua bán nô lệ, nhưng cũng nổi tiếng về đinh hương, tỏa mùi thơm khắp thị trấn.
De nombreuses recettes grecques, plus particulièrement dans le nord du pays, utilisent des épices douces en combinaison avec la viande, par exemple la cannelle ou le clou de girofle, dans les ragoûts.
Có nhiều công thức nấu ăn của Hy Lạp, đặc biệt ở vùng phía bắc, sử dụng các gia vị "ngọt" để kết hợp với thịt, ví dụ như quế, đinh hương trong các món hầm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clou de girofle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.