coccinelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coccinelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coccinelle trong Tiếng pháp.

Từ coccinelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ rùa, bọ cánh cứng, Con bọ, người hiền, nhu-nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coccinelle

người hiền

noun (Coléoptère de la famille des coccinellidés ayant une forme arrondie et une carapace avec des points rouges ou jaunes.)

nhu-nhược

noun (Coléoptère de la famille des coccinellidés ayant une forme arrondie et une carapace avec des points rouges ou jaunes.)

bọ rùa

noun (động vật học) bọ rùa)

bọ cánh cứng

noun

Con bọ

noun (surnom d'une voiture)

Gardez un œil sur votre ami dans la coccinelle.
Hãy để mắt tới anh bạn của cô trong con Bọ, cô em.

người hiền

noun

nhu-nhược

noun

Xem thêm ví dụ

À la coccinelle, un vaillant adversaire.
Chúc mừng chiếc xe nhỏ kia, một đối thủ dũng cảm.
1939 à nos jours : Coccinelle Volkswagen.
1939–ngày nay Volkswagen Beetle
Elle ressemblait à une coccinelle, n'est- ce pas?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
L'araignée qui pourrait sortir n'est pas plus menaçante qu'une coccinelle ou qu'un papillon.
con nhện đằng sau màng tơ đó có thể cũng vô hại như một con bọ rùa hay một con bướm
Même cette Coccinelle représente un lieu d'habitat interne qui attire des crustacés tels que les homards et oursins.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Vous avez vu une coccinelle?
Có thấy một chiếc xe nhỏ chạy qua không?
Dans notre serre, il y a de bons insectes: des coccinelles, qui s'attaquent à de mauvais insectes: des pucerons ou des mouches blanches.
Vì thế, ta có những loài côn trùng có lợi trong nhà kính, như bọ cánh cam, chúng tấn công các côn trùng gây hại, ví dụ như rệp vừng hay ruồi trắng.
Voudrais-tu voir une coccinelle?
Anh muốn xem bọ rùa không?
” David*, l’auteur de cette inscription, sort la tête du moteur de sa vieille Coccinelle.
Anh David*, người viết dòng chữ này, ló đầu ra từ phía sau chiếc xe mẫu Con bọ hiệu Volkswagen đã có tuổi.
Quand nous avons quitté Cleveland pour sa nouvelle affectation, tous nos effets entraient dans ma coccinelle Volkswagen 1961.
Khi rời Cleveland để nhận nhiệm sở mới của anh, toàn bộ tài sản của chúng tôi chỉ gói gọn trong chiếc xe con rệp Volkswagen của tôi.
Quelque chose me dit qu'il ne faut pas vendre cette coccinelle.
Có cái gì đó nói cho tôi biết là rất, rất sai lầm khi bán chiếc xe nhỏ đó.
J'ai regardé dans ton oreille si tu n'avais pas de coccinelle.
Anh bắt tôi nhìn vào tai anh để xem trong đó có bọ hay ko.
Elle ressemblait à une coccinelle, n'est-ce pas?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
Si je ne suis pas une coccinelle ou un bonbon, après 15 minutes, je suis invisible.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.
Et que fait la femelle coccinelle?
Và con bọ gái làm gì?
Coccinelle en colère!
Chiếc xe nhỏ này rất tức giận.
Comme avant que la coccinelle n'arrive.
Cô không biết chuyện ra sao trước khi có chiếc xe này đâu.
Je lui fis venir. -- Que, de l'agneau! ce coccinelle - à Dieu ne plaise - où l'cette fille? - ce qui, Juliette!
Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet!
Vraisemblablement la plus commune des Coccinelles d'Amérique du Nord, Hippodamia convergens peut atteindre approximativement 6 mm de long.
Chi này gồm loài bọ rùa thông dụng nhất bản địa Bắc Mỹ, Hippodamia convergens, có thể tạo thành đàn qua đông với số lượng hàng triệu con.
Vous avez passé un moment précieux avec la coccinelle?
Có chăm sóc chiếc xe nhỏ đó chưa?
Gardez un œil sur votre ami dans la coccinelle.
Hãy để mắt tới anh bạn của cô trong con Bọ, cô em.
Envoie-lui une coccinelle!
Tại sao cậu không gửi cho cô ấy một con bọ biết hát?
Eh bien, on construit la plus grande caméra digitale de l'histoire, à partir de la même technologie que la caméra de votre portable, ou la caméra digitale qu'on peut acheter au magasin du coin, mais d'un mètre cinquante de large, à peu près la taille d'une Coccinelle, et où chaque image fait 3 milliards de pixels.
Bạn đặt chiếc máy ảnh kĩ thuật số lớn nhất trong lịch sử, dùng công nghệ tương tự như chức năng máy ảnh trong điện thoại của mình hoặc máy ảnh kĩ thuật số bạn có thể mua trên đường High Street, nhưng bây giờ phạm vi này chỉ ngang 5.5 feet, khoảng kích thước của chiếc Volkswagen Beetle, một ảnh chiếm 3 tỉ pixel.
la coccinelle l’avion
Quả bóng Máy bay

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coccinelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.