cocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocher trong Tiếng pháp.

Từ cocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là người đánh xe ngựa, xà ích, đánh dấu gạch, đánh dấu khấc, Ngự Phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cocher

người đánh xe ngựa

verb

xà ích

verb

đánh dấu gạch

verb

đánh dấu khấc

verb

Ngự Phu

(Cocher (constellation)

Xem thêm ví dụ

L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé.
Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Dans cet article, nous allons expliquer ce que le paramètre Optimisation permet de faire lorsqu'il est coché, les raisons pour lesquelles vous pourriez souhaiter l'utiliser et la façon de le modifier.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về lợi ích khi chọn cài đặt Tối ưu hóa, vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này.
Coche (✔), ou ajoute, ton plus grand facteur de stress.
Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó.
[Coche] Mes coûts augmentent, mais pas mes clics
[Dấu kiểm] Chi phí của tôi đang tăng nhưng số lượt nhấp của tôi lại không tăng
Pensez à ce que vous avez coché et, à l’aide de ces questions, réfléchissez à ce qui pourrait arriver :
Xem xét những việc mà bạn vừa đánh dấu ở trên và cân nhắc những điều có thể xảy ra bằng cách trả lời hai câu hỏi sau:
Mme Ricoletti persuade un cocher, quelqu'un qui la connait, d'intercepter son mari à l'extérieur de son repaire à opium préféré.
Cô Ricoletti thuyết phục người lái xe, một người quen cô ta để chặn chồng cô ta ở ngoài căn phòng thuốc phiện ưa thích của mình.
Si cette option est cochée, tous les boutons de menu des barres de titre ressembleront à l' icône de l' application. Sinon les réglages par défaut du thème seront utilisés
Nếu chọn, các nút trong thực đơn của thanh tiêu đề sẽ hiện ra biểu tượng của các ứng dụng. Nếu không, mặc định của kiểu mẫu hiện nay được dùng
C'est fait. On coche
Đó là một dấu.
[Coche] Mes mots clés ou mes annonces génèrent plus de clics que d'impressions
[Dấu kiểm]Tôi đang nhận được nhiều lượt nhấp hơn so với số lượt hiển thị cho từ khóa hoặc quảng cáo
Vous connaissez le terme " coches ", employé par les observateurs d'oiseaux?
Ông biết thuật ngữ " twitching " của dân chơi chim, Jason.
Cocher cette option si vous voulez que les boutons s' estompent quand le pointeur de la souris les survole et reviennent lorsqu' elle s' en va
Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi
Cela peut aider certaines personnes d’essayer de faire une liste des étapes spécifiques du repentir mais avec le risque de cocher mécaniquement des étapes sans qu’il y ait de sentiment ou de changement réel.
Đối với một số người, việc cố gắng lập ra một bản liệt kê những bước cụ thể để hối cải cũng có thể hữu ích, nhưng việc này cũng có thể đưa đến một phương pháp máy móc không cần suy nghĩ hay thay đổi thực sự, vì đó chỉ là một bản liệt những bước để làm theo mà thôi.
Mais si vous n'investissez pas en Afrique, alors vous louperez le coche d'une des meilleures opportunités de croissance au monde.
Mà nếu bạn không đầu tư vào Châu Phi, bạn sẽ bỏ lỡ một trong những cơ hội tiềm năng nhất trên thế giới.
Cocher la case du service communautaire.
Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng.
Ci- après, coche (✔) deux ou trois sujets bibliques que tu aimerais creuser, ou inscris- en d’autres de ton choix.
Đánh dấu ✔ kế bên hai hay ba đề tài Kinh Thánh mà bạn muốn tìm hiểu thêm, hoặc tự viết ra một số đề tài khác.
Par exemple, es- tu tenté par une des choses suivantes (coche (✔) les cases correspondant à tes réponses) :
Chẳng hạn, bạn gặp phải cám dỗ nào dưới đây?
SI VOUS avez coché oui aux deux premières questions et entouré trois réponses ou plus à la troisième, relativisez : il est fort probable que votre entourage ne vous juge pas aussi durement que vous- même.
Nếu bạn trả lời có cho hai câu đầu và khoanh tròn ba điểm hoặc hơn trong câu thứ ba thì hãy nhìn vấn đề theo hướng khác: Hẳn là người khác không nhìn bạn cách tiêu cực như bạn thấy về chính mình.
Lorsque vous activez la fonctionnalité d'optimisation du réseau publicitaire pour l'un des réseaux publicitaires disponibles, vous êtes invité à cocher la case indiquant que vous autorisez AdMob et Google à accéder, gérer, récupérer et analyser les données relatives à votre compte avec le réseau publicitaire.
Khi bạn bật tính năng tối ưu hóa mạng quảng cáo cho một trong những mạng quảng cáo có sẵn, bạn sẽ được yêu cầu đánh dấu vào hộp kiểm cho biết bạn ủy quyền cho AdMob và Google truy cập, quản lý, truy xuất và phân tích dữ liệu liên quan đến tài khoản của bạn với mạng quảng cáo.
Si je voulais charger plusieurs fichiers, je pouvais appuyer sur le [ écrire / Enter ] clés lorsque les fichiers que je veux sont mises en évidence et le contrôle marque ces fichiers avec une coche
Nếu tôi muốn tải một số tập tin, tôi có thể nhấn các [ viết / nhập ] khi các tập tin tôi muốn được đánh dấu và kiểm soát đánh dấu các tập tin với một dấu kiểm
Même si le coche s'arrête, nous pouvons continuer...
Xe ngựa dừng lại... không có nghĩa chúng ta cũng thế.
Ci-dessous, coche (✔) le genre de situation qui te fait bouillir.
Trong những chuyện liệt kê bên dưới, hãy đánh dấu ✔ vào chuyện khiến bạn giận sôi lên!
Imprimer l' en-tête Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML contiendra une ligne d' en-tête en haut de chaque page. Cet en-tête comporte la date du jour, l' URL d' emplacement de la page imprimée et le numéro de la page. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML ne contiendra pas ce type de ligne d' en-tête
« In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế
Il va signer son nom sur toutes les lignes, il va cocher toutes les cases, il va mettre des chiffres là où il pense qu'il doit y en avoir.
Ông ấy ký tên ông trên tất cả các dòng kẻ, ông ấy kiểm tra tất cả các hộp đựng, ông ấy điền số nên nơi mà ông ấy nghĩ ở nên là những con số.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.