cochon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cochon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cochon trong Tiếng pháp.

Từ cochon trong Tiếng pháp có các nghĩa là heo, tục tĩu, lợn, hợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cochon

heo

noun (Animal à quatre pattes (Sus scrofa) qui a des sabots fendus, des poils durs et un nez adapté pour creuser. Il est élevé par l'homme pour sa viande.)

Vous voyez que la police ne sait que faire de ces cochons.
Bạn có thể thấy rằng cảnh sát bối rối vì không biết xử lý lũ heo.

tục tĩu

adjective

Une européenne de l'Est, cochonne, chirurgicalement mise en valeur...
Một con Đông Âu hư hỏng, tục tĩu,...

lợn

noun (Animal à quatre pattes (Sus scrofa) qui a des sabots fendus, des poils durs et un nez adapté pour creuser. Il est élevé par l'homme pour sa viande.)

Toutes les pommes qui tombent sont mangées par les cochons.
Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết.

hợi

Xem thêm ví dụ

Le cochon n'est pas dans la cabane.
Lợn không có ở trong chuồng.
Il est aussi pieux qu'un cochon.
Hắn sùng đạo như một con heo.
Les cochons...
Hãy nhìn loài lợn xem.
Peu importe ce qui vient d'arriver, blâme le cochon.
Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.
Alors qu'est-ce qui est si urgent que j'ai dû abandonner cette petite cochonne chinoise?
Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế?
En fait, les humains y ont répondu il y a 6000 ans : nous avons domestiqué les cochons pour transformer les aliments gaspillés en nourriture.
Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn.
Quelle cochonnerie!
Thật dơ bẩn!
C'est quoi, un cochon?
Gì thế, con lợn hả?
Meese entraînèrent les cochons dans une porcherie de Skinner, mais il faut ajouter quelque chose d'autre à l'histoire.
Meese huấn luyện cho những con lợn trong một cái chuồng nuôi kiểu hộp Skinner, nhưng có thêm một thay đổi nhỏ.
Et laisse-moi te dire, ta mère, qu'elle soit bénie... peut toujours me faire couiner comme un cochon.
Và để bố cho con biết điều này, mẹ con, cầu trời phù hộ cho bà ấy, vẫn có thể khiến bố, ừm, la lên giống như một con lợn vậy.
On devrait être copains comme cochons.
Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn.
Cochon d'Inde couronné américain.
Quốc ca của Đại Hàn Dân Quốc.
Avec le cochon, le chat et la tortue.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Autant que de vider une auge à cochons au Vatican.
Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican.
Le gaffeur est juste une petite précaution au cas où... vous auriez l'idée de brailler comme des cochons.
Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo.
Quand tu regardais le magazine cochon sans enlever l'emballage!
Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic.
Elle dit des mots cochons comme personne dans ce métier.
Vì cô ấy là tay chat điếm nhất trong lĩnh vực này.
C'est un chien ou un cochon?
Nó là một con heo, hay con chó?
Les hommes me regardent et ont des pensées cochonnes.
Trên đường phố, những người đàn ông đã nói những điều khó chịu với tôi
Quand tu me parles cochon comme ça...
khi mày nói với tao theo kiểu thô bỉ thế...
Pour avoir tué un cochon?
Làm nghề mổ lợn ư?
Je bute les cochons.
Đến lúc giết heo rồi.
" Ours et Taureaux s'enrichissent, et les cochons se font saigner. "
Bò kiếm tiền giá lên, Gấu kiếm tiền giá xuống, nhưng lợn sẽ bị giết thịt.
T'es dans le tigre, Cochon de terre?
Cậu ở trong con hổ hả Heo đất?
Vous m'avez vu monter le cochon?
Anh thấy tôi cưỡi con lợn không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cochon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.