cochon d'Inde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cochon d'Inde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cochon d'Inde trong Tiếng pháp.

Từ cochon d'Inde trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọ, chuột lang, Lợn Guinea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cochon d'Inde

bọ

noun

chuột lang

noun

C'est un cochon d'inde?
Đó là con chuột lang phải không?

Lợn Guinea

Xem thêm ví dụ

Cochon d'Inde couronné américain.
Quốc ca của Đại Hàn Dân Quốc.
AskCharlie « AskCharlie », actif de mai 2010 a décembre 2011, héberge des vidéos de la série Ask Charlie où un cochon d’Inde du nom de Charlie the Drunk Guinea Pig, répond à des questions que les spectateurs peuvent poser.
"AskCharlie", hoạt động từ tháng năm 2010 đên tháng 12 năm 2011, làm videos từ Ask Charlie series, nơi con lợn tên Charlie trả lời câu hỏi từ những người xem.
Je n'ai même pas de cochon d'Inde.
Tôi thận chí còn không sở hữu vật nuôi bé bỏng nào.
Un cochon d'Inde.
Một con heo châu phi.
C'est un cochon d'inde?
Đó là con chuột lang phải không?
Les autres peuvent être les cochons d'inde.
Những người khác có thể bị thí nghiệm sao?
Cochon d'Inde Coronet.
Ấu trùng ăn Coronilla juncea.
Et si vous êtes dans le Páramo équatorien, vous mangerez un gros rongeur appelé cochon d'Inde.
bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy.
Knut étant de la taille d'un cochon d'Inde, il resta dans une couveuse pour les 44 premiers jours de sa vie avant que le gardien de zoo Thomas Dörflein ne commence à élever l'ourson.
Chỉ có kích thước bằng một con chuột lang nhà, con gấu con này đã trải qua 44 ngày tại lồng nuôi trước khi người chăm sóc thú Thomas Dörflein bắt đầu nuôi nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cochon d'Inde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.