concordant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concordant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordant trong Tiếng pháp.

Từ concordant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉnh hợp, khớp nhau, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concordant

chỉnh hợp

adjective (địa chất, địa lý) chỉnh hợp (các lớp địa tầng)

khớp nhau

adjective

phù hợp

verb

Les gens remarquent quand les paroles et les actes ne concordent pas.
Người ta sẽ để ý khi lời nói và hành động không phù hợp với nhau.

Xem thêm ví dụ

Paul a écrit que la paix de Dieu “surpasse toute pensée”, ou “est supérieure à tout état mental”, selon la Concordant Version.
Phao-lô nói rằng sự bình an của Đức Chúa Trời “vượt-quá mọi sự hiểu-biết”—hay như trong bản dịch Nguyễn thế Thuấn, điều đó “vượt quá mọi suy tưởng”.
Il a établi des impôts concordants dans toutes les provinces en mettant un terme à l'exploitation des officiels locaux.
Ông đã thiết lập hệ thống thuế đồng nhất khắp các tỉnh, chấm dứt việc biển thủ của các quan chức thuế địa phương.
Il existe plusieurs histoires non concordantes relatives à ce qu'il est advenu de l'homme après la manifestation.
Có nhiều câu chuyện khác nhau về những gì đến với người đàn ông này sau cuộc biểu tình.
Nous vous recommandons de définir une durée concordant avec la période pendant laquelle vous estimez que vos annonces seront pertinentes pour les internautes.
Bạn nên chọn thời hạn có liên quan đến khoảng thời gian mà bạn dự kiến quảng cáo của mình vẫn phù hợp cho khách truy cập.
Drosnin écrit quant à lui : “ Toutes les Bibles en hébreu actuellement existantes sont concordantes lettre pour lettre.
Drosnin viết: “Tất cả Kinh Thánh bằng tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy hiện có đều giống nhau từng chữ cái một”.
L’arrestation de Jésus a- t- elle fait suite aux dépositions concordantes de deux témoins devant un tribunal à propos d’un crime précis ?
Có phải Chúa Giê-su bị bắt dựa vào lời khai khớp nhau của hai nhân chứng cáo giác ngài trước tòa về một tội danh nào đó không?
Des recherches ultérieures ont identifié le cratère de Chicxulub enterré sous Chicxulub sur la côte du Yucatán, au Mexique, comme cratère d'impact qui était concordant avec la datation de l'hypothèse d'Alvarez.
Một ngiên cứu sau đó xác định rằng hố va chạm Chicxulub bị chôn vùi dưới Chicxulub trên bờ biển của Yucatán, México là một hố va chạm trùng khớp với tuổi giả thiết của Alvarez đưa ra.
Des détails concordants peuvent être l’indice d’un témoignage fidèle et honnête, tandis que de graves incohérences laissent à penser qu’il a été fabriqué.
Khi những sự kiện nhỏ hòa hợp với nhau thì điều này có thể xác minh rằng lời chứng chính xác và trung thực, trong khi những mâu thuẫn lớn có thể vạch trần lời chứng giả.
Proposez une offre concordante entre votre campagne et votre site Web
Kết hợp chiến dịch với trang web của bạn
Dans une étude de 1991, Bailey et Pillard ont mené une étude de jumeaux et ont constaté que 52 % des frères monozygotes (dont 59 ont été interrogés) et 22 % des frères dizygotes étaient concordants pour l'homosexualité.
Năm 1991, Bailey và Pillard thực hiện một nghiên cứu cho thấy tỉ lệ hai người sinh đôi cùng trứng cùng đồng tính là 52%, tỉ lệ này ở sinh đôi khác trứng là 22%.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.