come into being trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come into being trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come into being trong Tiếng Anh.

Từ come into being trong Tiếng Anh có nghĩa là ra đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come into being

ra đời

verb

and that is that, almost out of nowhere, there has come into being
đó là không biết từ đâu đã ra đời một phong trào,

Xem thêm ví dụ

When did that temple come into being, and what developments took place regarding it in the first century?
Đền thờ xuất hiện khi nào, và có diễn biến nào liên hệ tới đền thờ trong thế kỷ thứ nhất?
1914-1918 C.E. During World War I, Anglo-American World Power comes into being
1914-1918 CN Trong Thế Chiến I, cường quốc Anh Mỹ được hình thành
More importantly, it requires the government to allow larger labor federations to come into being within five years.
Quan trọng hơn, kế hoạch này yêu cầu chính quyền Việt Nam cho phép các liên đoàn lao động được phép thành lập trong vòng năm năm.
Fear comes into being when I desire to be in a particular pattern.
Sợ hãi hiện diện khi tôi ham muốn ở trong một khuôn mẫu đặc biệt.
How is this order to come into being without discipline in the accepted sense of that word?
Và làm thế nào trật tự này sẽ hiện diện mà không có kỷ luật trong ý nghĩa được chấp nhận của từ ngữ đó?
Now when you pray, when you beg, petition for something, it generally comes into being.
Bây giờ khi bạn cầu nguyện, khi bạn nài nỉ, thỉnh cầu cái gì đó, thông thường nó hiện diện.
(b) How did Jesus show that the new sheepfold was about to come into being?
b) Làm thế nào Giê-su đã cho thấy là một chuồng mới sắp được lập nên?
It comes into being only when the known ceases to be.
hiện diện chỉ khi nào cái đã được biết không còn hiện diện.
You really watched the world come into being?
Ngài thật sự thấy thế giới hình thành sao?
And what I ended up with was a graphic representation of us seeing this animal coming into being.
Và kết quả là tôi có một hình ảnh mô tả việc chúng ta nhìn thấy con thú này dần sống lại.
Then, as you are learning, order comes into being.
Vậy thì, khi bạn đang học hỏi, trật tự hiện diện.
Understanding comes into being when there are right values, when right values are established.
Hiểu rõ hiện diện khi có những giá trị đúng đắn, khi những giá trị đúng đắn được thiết lập.
When and on what basis did Jehovah’s new dedicated nation come into being?
Khi nào và dựa trên cơ sở nào dân tộc mới của Đức Giê-hô-va hiện hữu?
Surely then there is a different process at work altogether, a different problem comes into being.
Vậy thì chắc chắn có một tiến hành hoàn toàn khác hẳn đang vận hành, một trạng thái khác hẳn hiện diện.
How did the universe come into being?
Vũ trụ đã ra đời như thế nào?
So the light bulb laid down the heavy infrastructure, and then home appliances started coming into being.
Vậy, bóng đèn đã giúp xây dựng cơ sở hạ tầng, và rồi đồ gia dụng bắt đầu phát triển với tốc độ chóng mặt.
Similarly knowledge and ideas need financing to come into being.
Cũng như vậy, kiến thức và ý tưởng sẽ không đến với cuộc sống nếu thiếu tài chính.
Simplicity which is fundamental, real, can only come into being inwardly; and from that there is an outward expression.
Đơn giản mà là cốt lõi, thực sự, chỉ có thể hiện diện ở phía bên trong; và từ đó, có một thể hiện phía bên ngoài.
Without this intelligence there can be no virtue; virtue gives freedom and in freedom there comes into being reality.
Nếu không có thông minh này không thể có đạo đức; đạo đức trao tặng tự do và trong tự do, kia kìa, sự thật hiện diện.
So what I have to do is to find out in myself why sorrow has come into being, why I am suffering.
Vì vậy điều gì tôi phải làm là tìm ra trong chính tôi tại sao đau khổ đã hiện diện, tại sao tôi đang trải qua đau khổ.
It began with their efforts to correct some of the errors in doctrine which had come into being during the long period of apostasy from the Church that had been established by our Savior during His earthly ministry.
Nó bắt đầu với các nỗ lực của họ để sửa đổi một số lỗi lầm trong giáo lý mà đã đến trong thời kỳ bội giáo từ Giáo Hội mà đã được thiết lập bởi Đấng Cứu Rỗi của chúng ta trong thời gian giáo vụ trần thế của Ngài.
Before the wedding, they come into agreement to be "child-free".
Trước khi cưới, họ đã thỏa thuận là sẽ "không sinh con".
17 But if it be defiled I will not come into it, and my glory shall not be there; for I will not come into aunholy temples.
17 Nhưng nếu nó bị ô uế thì ta sẽ không vào đó, và vinh quang của ta sẽ không đó; vì ta không vào những đền thờ không thánh thiện.
The fear of the Lord is not a reluctant apprehension about coming into His presence to be judged.
Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come into being trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.