come in for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come in for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come in for trong Tiếng Anh.

Từ come in for trong Tiếng Anh có nghĩa là hưởng thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come in for

hưởng thụ

verb

Xem thêm ví dụ

And I won't be coming in for ribs anymore.
Và tôi sẽ không đến ăn sườn nữa đâu.
I was hoping I could convince you to come in for an interview with the partners.
Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em.
At times, this resulted in more money going out than coming in for a period of time.
Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu.
Master, please come in for some tea.
Sư phụ, xin dùng ít trà.
Do you wanna come in for a second, grab a drink?
Anh có muốn vào trong chút ko, uống cái gì đó?
May I come in for a moment?
Tôi có thể vào một chút chứ?
I'm coming in for a razor, honey.
Mẹ vào lấy dao cạo đây con yêu.
If you want, I could schedule those visits to end right before you come in for your shots.
Nếu anh muốn gặp anh của mình. Tôi sẽ sắp xếp các cuộc khám của anh trai anh và anh khớp với nhau.
Do you want to come in for a drink?
Anh muốn vào nhà uống nước không?
You coming in for a nightcap?
Anh vào nhà uống gì đó không?
I could have come in for that.
Em có thể tới giúp mà.
If I could come in for just a minute...
Nếu anh có thể vào một chút thôi...
Would you like to come in for while?
Vậy anh có muốn vào nhà chơi một lát không?
Then Ad·o·niʹjah said: “Come in, for you are a good* man, and you must bring good news.”
A-đô-ni-gia nói: “Hãy vào đây, anh là người tốt* thì chắc phải mang tin tốt”.
Do you mind if I come in for a minute?
Bà có phiền nếu tôi vô một chút không?
This is especially so now that new molecular techniques are coming in for establishing who is related to whom.
Điều này càng đặc biệt đến mức ngày nay những kỹ thuật phân tử đang được dùng để tìm ra ai có liên quan với ai.
But since the credit crisis that began in 2007 , these agencies have come in for heavy criticism - and even hostility .
Nhưng kể từ cuộc khủng hoảng tín dụng bắt đầu vào năm 2007 , những công ty này đã hứng chịu những chỉ trích nặng nề - và thậm chí cả sự thù địch nữa .
However quietly I tiptoed, just as I got to her half-opened door, I would hear my name, ever so quietly, “Hal, come in for a moment.”
Cho dù tôi có nhón gót đi nhẹ nhàng đến mấy đi nữa thì ngay khi tôi vừa đi đến cánh cửa khép nửa, tôi cũng thường nghe mẹ tôi gọi tên tôi, bao giờ cũng nhỏ nhẹ: “Hal, hãy vào đây một chút.”
You see Evil is the shadow that exists just outside our world continuously searching for a way to come in for a way to become flesh and blood.
Anh nhìn thấy ác quỷ là cái bóng tồn tại ngay bên ngoài thế giới của chúng ta và liên tục tìm cách thâm nhập vào để trở thành máu thịt.
I know you got the nerve to short change old ladies coming in for gas. What I'm asking you is have you got what it takes to pull bank jobs with us?
Tôi biết cậu có gan nhím tiền thối của mấy bà già tới đổ xăng điều tôi muốn hỏi là cậu có khả năng làm nghề cướp ngân hàng với chúng tôi không?
Commentator Two: And as he approaches the ground, he's going to pull down on those toggles to flare, slow himself down just a little bit, and then come in for a nice landing.
Và khi tiếp đất anh ta sẽ kéo những cái chốt này để nhả ga, để giảm tốc độ lại một chút, và sau đó làm một cú hạ cánh thật đẹp.
A youth international, he made his first-team debut aged 17, on 4 May 2013, in an away loss against RNK Split, coming in for Ivan Vuković in the 66th minute of the game.
Là một cầu thủ trẻ quốc gia, anh ra mắt đội một lúc 17 tuổi, ngày 4 tháng 5 năm 2013, trong thất bại trên sân khách trước RNK Split, thay người cho Ivan Vuković ở phút thứ 66.
Hey, Oz, can you come in here for a sec?
Ê, Oz, anh đây một chút được không?
Hey, Darren, come on in for a sec.
Hey, Darren.
Could you come in here for a moment?
Anh vào đây 1 chút được ko?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come in for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.